Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 49
Bài 1. Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm bốn nghìn, sáu trăm và tám chục viết là:
A. 4 086 B. 4 608 C. 4 680 D. 468
2) Cho biết chữ số 3 trong số 403 527 thuộc hàng nào, lớp nào ?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm, lớp đơn vị.
3) Số bé nhất trong các số 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
4) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là:
A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 49", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_49.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 49
- ĐỀ 49 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm bốn nghìn, sáu trăm và tám chục viết là: A. 4 086 B. 4 608 C. 4 680 D. 468 2) Cho biết chữ số 3 trong số 403 527 thuộc hàng nào, lớp nào ? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm, lớp đơn vị. 3) Số bé nhất trong các số 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là: A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697 5) 2 phút 12 giây = giây Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 32 B. 212 C. 132 D. 72 6) Đổi: 6 tạ 3 kg = kg Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6003 B. 603 C. 6030 D. 63 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 112345 + 156342 b) 987864 - 783251 c) 267345 + 31925 Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 52 km; giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
- Bài 5. Một tờ giấy hình vuông cạnh 8cm.Tính chu vi và diện tích tờ giấy đó?