Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527
Câu 2 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000 B. 8000 C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372
Câu 4: 8tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855 B. 8550 C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120 B. 130 C. 210
Câu 6: 9 tạ 5 kg ..... 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
A. 35 B. 75 C. 25
Câu 8: Giỏ trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483 B. 430 C. 429
Câu 1 : Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527
Câu 2 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000 B. 8000 C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372
Câu 4: 8tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855 B. 8550 C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120 B. 130 C. 210
Câu 6: 9 tạ 5 kg ..... 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
A. 35 B. 75 C. 25
Câu 8: Giỏ trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483 B. 430 C. 429
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_6.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6
- ĐỀ 6 KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè I Mụn: Toỏn – Lớp 4 Thời gian : 40 phỳt A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là : A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527 Câu 2 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 0000 B. 8000 C. 800 Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là : A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372 Câu 4: 8tấn 55 kg = kg . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 855 B. 8550 C. 8055 Câu 5: 2 phút 10 giây = giây. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 120 B. 130 C. 210 Câu 6: 9 tạ 5 kg 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là: A. 35 B. 75 C. 25 Câu 8: Giỏ trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là: A. 483 B. 430 C. 429 Câu 9: Hình vẽ dưới đây có : A B D C A. Gúc là gúc vuụng B. Gúc là gúc nhọn C. Cỏc cạnh song song với nhau Câu 10: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5 cm , chiều rộng 3cm. Chu vi hỡnh chữ nhật là: A. 16cm B. 15 cm C. 4 cm B - Phần thực hành : Câu 1: Đặt tính rồi tính: 503720 + 439509 420748 - 376709 Câu 2: Tìm x:
- X + 254 = 680 X - 306 = 504 Câu 3: Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn . Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn ?