Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phước Hảo A (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1.  Số 3 620 đọc là:

a. Ba nghìn sáu trăm hai mươi

b. Ba nghìn sáu trăm linh hai 

          c. Ba nghìn hai trăm sáu mươi           

Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 245 168 là: 

          a. 2 000                  

b. 20 000                

c. 200 000                          

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 82 697;  62 978; 79 862 là:

          a. 82 697

b. 62 978

c. 79 862

docx 4 trang Trà Giang 24/04/2023 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phước Hảo A (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phước Hảo A (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH PHƯỚC HẢO A NĂM HỌC 2021-2022 Môn : TOÁN 4 Trường Tiểu học Phước Hảo A Lớp : Họ và tên: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 3 620 đọc là: a. Ba nghìn sáu trăm hai mươi b. Ba nghìn sáu trăm linh hai c. Ba nghìn hai trăm sáu mươi Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 245 168 là: a. 2 000 b. 20 000 c. 200 000 Câu 3. Số lớn nhất trong các số 82 697; 62 978; 79 862 là: a. 82 697 b. 62 978 c. 79 862 Câu 4. Cách xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ lớn đến bé? a. 9 876 ; 51 321 ; 49 873 ; 92 011 b. 9 876 ; 49 873 ; 51 321 ; 92 011 c. 92 011; 51 321 ; 49 873 ; 9 876 Câu 5: 4 tấn 85 kg = kg a. 485
  2. b. 4850 c. 4085 Câu 6 : Hình bên Có góc vuông, II. TỰ LUẬN: (4 điểm ) 5/ Đặt tính rồi tính (1 điểm ) : a/ 2168 + 6224 b/ 6471 - 518 c/ 4162 x 4 d/ 4826 : 2 6/ (1 điểm) A B Tính chu vi hình vuông ABCD. 2cm D 2cm C 7/ (2 điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 52 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài giải :
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng đạt1điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a c a b c 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Câu 6: Có: 2 góc vuông. II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) 7/ Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) : a. 8392 c. 16 648 b. 5953 d. 2413 8/ Tìm x , biết : ( 0,5điểm ) x + 875 = 9936 x = 9936- 875 x = 9061
  4. 9. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông ABCD là: 2 x 4= 8( cm) Đáp số: 8 cm 10 : (2 điểm) Bài giải : Hai lần tuổi mẹ là: 52 + 30 = 82 (tuổi) (1đ) Tuổi mẹ là: 82 : 2 = 41 (tuổi) (1đ) Đáp số : Tuổi mẹ : 41