Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 3: (1,0 đ) (M2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a)   5 tấn 48 tạ  =  548 kg
b)  4 m2 25 dm2  = 425 dm2
Câu 4: (1.0 đ) (M2)  Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? 
         A. 2 hình                            B. 3 hình                        
        C.  4 hình                            D. 5 hình
docx 4 trang Trà Giang 24/04/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_co_dap_an_va_bieu_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: MÔN: TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. a) Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm) (M1) Viết số Đọc số 3 7 Chín mươi lăm phần một trăm mười bảy 4 b) Phân số bằng phân số là: (0,5 điểm) (M1) 5 12 4 16 16 A. B. C. D. 13 15 20 50 Câu 2: a) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: (0,5 đ) (M1) 9 8 15 2 A. B. C. D. 19 18 33 6 24 b) Rút gọn phân số ta được phân số là: (0,5 đ) (M1) 36 10 8 2 6 A. B. C. D. 18 12 3 4 Câu 3: (1,0 đ) (M2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 tấn 48 tạ = 548 kg b) 4 m2 25 dm2 = 425 dm2 Câu 4: (1.0 đ) (M2) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: (2 đ) ( M2) Tính: 1 2 8 2 = . . = 4 4 3 9 3 5 8 8 = . : = 4 6 5 7 Câu 6. (0.5 đ) ( M2) Tìm x:
  2. 3 5 1 5 a) x + a) x - 4 3 6 12 Câu 7: (0.5 đ) (M3) Một hình bình hành có diện tích 345m2, chiều cao là 15m. Đáy của hình bình hành là bao nhiêu m ? 2 3 Câu 8: (2 điểm)(M3) Chị Hồng có 42 viên kẹo, chị Hồng cho An số kẹo, cho Bình 7 5 số kẹo còn lại sau khi cho An. Hỏi An và Bình mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo? Câu 9: (1 đ) (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 3 4 6 4 4 5 7 5 7 5 14 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Câu Mức Đáp án Điểm 1 1 3 95 1,0 đ a. ba phần bảy; Chín mươi lăm phần một trăm mười bảy 7 117 16 Đúng mỗi b. C. câu 0,5đ 20 2 1 9 1,0đ a) A. 19 Đúng mỗi 2 câu 0,5đ b) C. 3 3 2 a) 5 tấn 45 tạ = 545 tạ S 1,0đ b) 4 m2 66 dm2 = 466 dm2 Đúng mỗi Đ câu 0,5 đ 4 2 C. 4 hình 1,0 đ 5 2 1 2 1 2 3 8 2 24 2 22 2,0đ = = 4 4 4 4 3 9 9 9 9 Đúng mỗi 3 5 15 5 8 8 8 7 56 7 câu 0,5 đ = : = 4 6 24 8 5 7 5 8 40 5 6 2 3 5 1 5 0,5đ a) x + a) x - 4 3 6 12 Đúng mỗi câu 0,25 đ 5 3 5 1 x = x = 3 4 12 6 11 7 x = x = 12 12 7 3 Đáy của hình bình hành là : 0,5 đ 345:15 =23 (m) Đáp số: 23 m
  3. 8 3 Số kẹo An nhận được là: 2,0đ 2 42 x = 12 ( viên kẹo) (0,5điểm) 7 Số kẹo chị Hồng còn lại sau khi cho An là: (0,25điểm) 42 – 12 = 12 (viên kẹo) (0,5điểm) Số kẹo Bình nhận được là: 3 30 x = 18 (viên kẹo) (0,5điểm) 5 Đáp số: An: 12 viên kẹo Bình: 18 viên kẹo (0,25điểm) 9 4 4 3 4 6 4 4 1,0đ 5 7 5 7 5 14 4 3 4 6 4 2 = (0,25 điểm) 5 7 5 7 5 7 4 3 6 2 = ( - ) (0,25 điểm 5 7 7 7 4 = 1 (0,25điểm) 5 4 = (0,25điểm) 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 -NĂM HỌC: Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, 20% 40% 30% 10% Mạch kiến thức, kĩ năng câu số, số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học: 65% Số 2 2 1 1 2 4 Nhận biết tính chất cơ bản của câu phân số. Đọc đúng phân số; 5,6; Câu 1; 2 5,6 8 9 1;2 Biết thực hiện từng phép tính số 8;9
  4. với phân số; Biết so sánh các Số phân số. 2,0 2,5 2,0 1,0 2,0 5,5 Giải bài toán về phân số. điểm Số 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: 20% câu Biết tên gọi, các mối quan hệ Câu 3 3 giữa các đơn vị đo độ dài, khối số lượng; đo diện tích. Số 1.0 0,5 điểm Yếu tố hình học: 15% Số 1 1 2 1 Tính được diện tích hình chữ câu nhật,hình bình hành. Nhận biết Câu 4 7 4; 7 được các cặp cạnh đối diện, số các cặp cạnh song của hình Số 1.0 0,5 1,0 0,5 bình hành. điểm Tổng số câu 2 2 2 2 1 4 5 Tổng số điểm 2,0 2,0 2,5 2,5 1,0 4,0 6.0