Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 4. 45dm2 37cm2 = .............cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4037 B. 4537
C. 45037 D. 400537
Câu 5. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Độ dài đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m
C. 25m D. 22m
A. 4037 B. 4537
C. 45037 D. 400537
Câu 5. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Độ dài đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m
C. 25m D. 22m
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_3_co_huong_dan_giai.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ 3 Lớp: Môn: Toán – Lớp 4 Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D. 30125 3 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng ? 7 15 12 A. B. 28 21 12 9 C. D. 24 21 12 Câu 3. Rút gọn phân số ta được kết quả là: 28 6 2 A. B. 12 8 3 3 C. D. 7 4 Câu 4. 45dm2 37cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4037 B. 4537 C. 45037 D. 400537 Câu 5. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Độ dài đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 22m 534 Câu 6. Giá trị của biểu thức là: 989 3 7 11 13 A. B. C. D. 8 18 18 18 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 111 a) 238 5 1 1 b) : 2 4 8 1
- Bài 2. Tính 23 54x a) x 2 b) 57 7 35 5 . 1 2 Bài 3. Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của 3 5 lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 435112645 1599157997 . . . 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Phương pháp: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Cách giải: Trong các số đã cho, số chia hết cho 3 là 54567. Chọn C. Câu 2. Phương pháp: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho. Cách giải: 3 3 3 9 Ta có: 7 7 3 2 1 Chọn D. Câu 3. Phương pháp: 12 Để rút gọn phân số thành phân số tối giản ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đã cho cho 4. 28 Cách giải: 12 12 : 4 3 Ta có: 28 28: 4 7 Chọn C. Câu 4. Phương pháp: Áp dụng kiến thức: 1dm2 = 100cm2. Cách giải: Ta có: 45dm2 37cm2 = 45dm2 + 37cm2 = 4500cm2 + 37cm2 = 4537cm2. Chọn B. Câu 5. Phương pháp: Muốn tìm độ dài đáy của hình bình hành ta lấy diện tích chia cho chiều cao. Cách giải: 3
- Độ dài đáy của hình bình hành là: 525 : 15 = 35 (m) Đáp số: 35m. Chọn B. Câu 6. Phương pháp: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Cách giải: 5345125110313 98997296181818 Chọn D. Phần 2. Tự luận Bài 1. Phương pháp: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Cách giải: 111111 a) 2386824 511541180179 b) :10 2482188888 Bài 2. Phương pháp: Áp dụng các quy tắc: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Hai phân số có tử số bằng nhau, mẫu số bằng nhau thì chúng bằng nhau. Cách giải: 23 x 2 54x 57 7 35 5 2 11 x x 45 57 a) b) 35 5 7 11 2 x x 3 75 35 35 41 x x 3 35 4
- Bài 3. Phương pháp: 1 - Tìm số em đạt loại Giỏi ta lấy số em cả lớp nhân với 3 2 - Tìm số em đạt loại Khá ta lấy số em cả lớp nhân với 5 - Tìm số em đạt loại trung bình ta lấy số em của cả lớp trừ đi tổng số em đạt loại Giỏi và loại Khá. Cách giải: Lớp 4A có số em đạt loại Giỏi là: 1 45 15 (em) 3 Lớp 4A có số em đạt loại Khá là: 2 45 18 (em) 5 Lớp 4A có số em đạt loại trung bình là: 45 – (15 + 18) = 12 (em) Đáp số: 12 em Ta có thể giải cách khác như sau: Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là: 1211 (em) 3515 Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là: 114 1 (em) 1515 Lớp 4A có số em đạt loại trung bình là: 4 45 12 (em) 15 Đáp số: 12 em. Bài 4. Phương pháp: Nhóm các phân số có tổng là 1 lại với nhau để tính toán dễ dàng hơn. Cách giải: 5
- 435112645 1599157997 411356425 1515999977 15997 15997 111 1 6