Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

b)  Trong các số 3275 ; 4056 ; 5467; 6894 số chia hết cho 9 là : (0,5 điểm)

A. 3275                    B. 4056                   C. 5467                 D. 6894

Câu 2: (M1)

     a)Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)

          A. 456                    B. 4506        C. 456 000      D. 450 006                   

docx 5 trang Trà Giang 24/04/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( M1) 4 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 b) Trong các số 3275 ; 4056 ; 5467; 6894 số chia hết cho 9 là : (0,5 điểm) A. 3275 B. 4056 C. 5467 D. 6894 Câu 2: (M1) a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 b) Điền dấu thích hợp vào chô chấm ,= (0,5 điểm) 1 1 7 6 Câu 3: (M2) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (01 điểm) 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 4 : (M3) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (01 điểm) A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm)
  2. Câu 5: ( M2) Tìm X: (1 điểm) 3 5 2 7 a/ X + b/ X - 4 3 3 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6 : ( M2) (1 điểm) Tính 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) = .d) : = 3 8 2 5 Câu 7: ( M3) (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? 3 Câu 8 ( M4). (1 điểm). Tìm x 4 45 3 3 x 5 5 7 5 Câu 9 ( M4) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Giải 20cm 20cm 10cm 10cm 8cm 8cm 10cm 10cm
  3. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( M1) 4 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 b) Trong các số 3275 ; 4056 ; 5467; 6894 số chia hết cho 9 là : (0,5 điểm) A. 3275 B. 4056 C. 5467 D. 6894 Câu 2: (M1) a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 b) Điền dấu thích hợp vào chô chấm ,= (0,5 điểm) 1 1 < 7 6 Câu 3: (M2) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (01 điểm) 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 4 : (M3) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (01 điểm) A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 5: ( M2) Tìm X: (1 điểm) 3 5 2 7 a/ X + (0,5 điểm) b/ X - (0,5 điểm) 4 3 3 2 5 3 7 2 X = X = 3 4 2 3
  4. 11 17 X = X = 12 6 Câu 6 : ( M2) (1 điểm) Tính 7 4 7 12 17 a) + = (0,5 điểm) 15 5 15 15 15 4 5 4x5 20 1 b) (0,5 điểm) 5 8 5x8 40 2 2 3 16 9 7 c ) = (0,5 điểm) 3 8 24 24 1 2 1 5 5 d) : = x (0,5 điểm) 2 5 2 2 4 2 Câu 7 ( M3): (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh 3 đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? Bài giải: Chiều cao của hình bình hành là: (0,5đ) 2 42 x = 28 (m) (0,5đ) 3 Diện tích của mảnh đất đó là: (0,5đ) 42 x 28 = 1.176(m2) (0,5đ) Đáp số: 1.176(m2) Câu 8 ( M4). (1 điểm). Tìm x 4 4 3 3 a, x 5 5 7 5 3 3 x 0,5 7 5 36 x 35 Câu 9 ( M4)( 1điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Giải Ta có: 1 = 1 4 4 1 = 1 14 14 0.5 7 7 4 28 2 2 14 28 Ta được : 4 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 14 0.5 28 14 14 14 14 14 28 Học sinh có thể trình bày c
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II KHỐI 4 Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số T T T T T T T kĩ năng TN TN TL điểm N L N L L N L Số học: Dấu hiệu chia hết Số câu 1 1 2 2 2 4 cho 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân số; các phép tính với Số điểm 1 1 2 2 2 4 phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân 5,6, Câu số 1 3 5,6 8,9 1,3 số; các tính chất của phân 8,9 số; tìm phân số của một số. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Biết đổi một số đơn vị đo Số điểm 1 1 2 2 2 diện tích (km ; m ; dm ) Câu số 2 2 Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 1 1 hình bình hành, hình thoi và cách tính diện tích hình bình Số điểm 1 1 hành, diện tích hình thoi. Câu số 4 4 Số câu 1 1 Giải toán có lời văn (kết Số điểm 2 2 hợp số học và hình học): Câu số 7 7 Số câu 4 5 5,6, 1,2,3, Tổng Câu số 7,8, 4 9 Số điểm 4 6