Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 1

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng(4 điểm)

Câu 1: Số gồm 2 chục triệu, 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị được viết là:

A. 20 800 702 B. 20 087 002 C. 20 080 702 D. 28 007 002

Câu 2: Số bé nhất là:

A. 869 257 B. 869 275 C. 896 257 D. 869 572

Câu 3: 12 tấn 50kg = ………kg

A. 12 500 B. 12 050 C.12 005 D. 15 020

Câu 4: Giá trị của biểu thức là:

A. 6 B. 16 C. 2 D. 22

Câu 5: 3 phút 23 giây =……. giây :

A. 323 B. 233 C. 203 D. 332

Câu 6: Giá trị của chữ số 8 trong số 267894213 là:

A. 800 B. 80 000 C. 8 000 D. 800 000

Câu 7: Thế kỉ XIV kéo dài từ năm nào đến năm nào

A. Từ năm 1400 đến năm 1500

B. Từ năm 1301 đến năm 1400

C. Từ năm 1400 đến năm 1501

D. Từ năm 1401 đến năm 1501

docx 2 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 1 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng(4 điểm) Câu 1: Số gồm 2 chục triệu, 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị được viết là: A. 20 800 702 B. 20 087 002 C. 20 080 702 D. 28 007 002 Câu 2: Số bé nhất là: A. 869 257 B. 869 275 C. 896 257 D. 869 572 Câu 3: 12 tấn 50kg = kg A. 12 500 B. 12 050 C.12 005 D. 15 020 Câu 4: Giá trị của biểu thức m n :3 khi m 24,n 6 là: A. 6 B. 16 C. 2 D. 22 Câu 5: 3 phút 23 giây = . giây : A. 323 B. 233 C. 203 D. 332 Câu 6: Giá trị của chữ số 8 trong số 267894213 là: A. 800 B. 80 000 C. 8 000 D. 800 000 Câu 7: Thế kỉ XIV kéo dài từ năm nào đến năm nào A. Từ năm 1400 đến năm 1500 B. Từ năm 1301 đến năm 1400 C. Từ năm 1400 đến năm 1501 D. Từ năm 1401 đến năm 1501 Câu 8: Tìm hai số khi biết tổng của hai số đó là 31, số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 3 đơn vị? A. 17 và 14 B. 18 và 15 C. 18 và 13 D. 17 và 15 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 52078, 50278, 87052, 78250, 27850 (1đ) Câu 2: Đặt tính rồi tính.(1đ)
  2. a) 360602 67678 b) 34890 3 c) 69933: 7 Câu 3: Tìm x (1đ) a) x 264 95037 b) x 6 61236 Câu 4: Một máy dệt ngày đầu dệt được 324m vải, ngày thứ hai dệt được 296m vải, ngày thứ ba dệt được bằng trung bình cộng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày dệt được bao nhiêu mét vải? (2đ) Bài giải Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a) 93hm m c) 97cm8mm mm 36m dm 25dm5m m 48dm cm 7dm6cm cm b) 38hm39m m d) 200m 20000 45m5dm cm 303hm 30300 64dm39mm mm 407hm5m 40705m