Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 2

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.

Câu 1: a) Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” là:

A. 300 250 674 B. 300 025 674 C. 3 025 674 D. 325 674

b)Số gồm “ 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm và 8 chục” là:

A. 5 600280 B. 5 060280 C. 5 620 080 D. 56 020 080

Câu 2: a) Trong các số, chữ số 7 trong các số nào có giá trị là 7000

A. 71 608 B. 57 132 C.570 064 D. 703 890

b) Trong các số. chữ số 9 trong các số nào có giá trị là 9000

A. 93 574 B. 29 687 C.17 932 D. 80296

Câu 3: a) 4 tấn 85kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058

b) 2 phút 20 giây = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 120 B. 140 C. 160 D. 220

Câu 4: a) Phép cộng 24 675 + 45 327 là:

A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002

b) Phép trừ 5 436 – 3 094 là:

A. 5 442 B. 2 342 C. 1 442 D. 2 442

docx 2 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” là: A. 300 250 674 B. 300 025 674 C. 3 025 674 D. 325 674 b)Số gồm “ 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm và 8 chục” là: A. 5 600280 B. 5 060280 C. 5 620 080 D. 56 020 080 Câu 2: a) Trong các số, chữ số 7 trong các số nào có giá trị là 7000 A. 71 608 B. 57 132 C.570 064 D. 703 890 b) Trong các số. chữ số 9 trong các số nào có giá trị là 9000 A. 93 574 B. 29 687 C.17 932 D. 80296 Câu 3: a) 4 tấn 85kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 b) 2 phút 20 giây = giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 120 B. 140 C. 160 D. 220 Câu 4: a) Phép cộng 24 675 + 45 327 là: A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 b) Phép trừ 5 436 – 3 094 là: A. 5 442 B. 2 342 C. 1 442 D. 2 442 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 356 872, 283 576, 638 752, 725 863 Câu 2: Điền giá trị của biểu thức vào ô trống. a b c a x b + c a : b + c 125 5 18 1028 4 147 Câu 3: Tìm y :
  2. a) y 5 1205 c) y:8 309 b) 21376 y 3967 d) 903: y 3 Câu 4: Một cửa hàng có 360m vải trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải trắng là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải mỗi loại? Bài giải