Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 3

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính là:

A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8

Câu 2: (0,5 điểm) Số ba mươi nghìn bảy trăm ba mươi được viết là:

A. 30370 B. 33070 C. 30730 D. 37300

Câu 3: (0,5 điểm) Với a = 80 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:

A. 500 B. 505 C.515 D. 520

Câu 4: (0,5 điểm) Số 83 579. Giá trị chữ số 3 là:

A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự 9996, …… , …… , 9999 là :

A. 8989 , 8999 B. 8998 , 8999 C. 9998 , 9999 D. 9997 , 9998

Câu 6: (0,5 điểm) 5 tấn 48 kg = ……kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5480 B. 5408 C. 5048 D. 5084

Câu 7: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : ngày = ……. giờ là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 12

docx 2 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_3.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 3

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 3 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 5879 5000 70 9 là: A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8 Câu 2: (0,5 điểm) Số ba mươi nghìn bảy trăm ba mươi được viết là: A. 30370 B. 33070 C. 30730 D. 37300 Câu 3: (0,5 điểm) Với a = 80 thì giá trị của biểu thức 425 + a là: A. 500 B. 505 C.515 D. 520 Câu 4: (0,5 điểm) Số 83 579. Giá trị chữ số 3 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự 9996, , , 9999 là : A. 8989 , 8999 B. 8998 , 8999 C. 9998 , 9999 D. 9997 , 9998 Câu 6: (0,5 điểm) 5 tấn 48 kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5480 B. 5408 C. 5048 D. 5084 1 Câu 7: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : ngày = . giờ là: 4 A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 8: (0,5 điểm) Trung bình cộng của ba số 435 , 225 và 84 là: A.247 B. 248 C. 249 D. 250 Câu 9: (0,5 điểm) Đồng hô chỉ : A. 7 giờ 5 phút B. 7 giờ kém 5 phút C. 19 giờ 55 phút C. 18 giờ kém 5 phút Câu 10: (0,5 điểm) Biểu đồ nói về số điểm 10 của ba tổ đạt được trong một giờ học Toán. Dựa vào biểu đồ ta biết: (Mỗi * chỉ 1 điểm 10) Số điểm 10 của các tổ
  2. TỔ 1 * * * * * * * * * * * A. Tổ 1 có số điểm 10 ít nhất B. Tổ 1 có số điểm 10 nhiểu nhất TỔ 2 * * * * * * * * * * C. Tổ 1 và tổ 2 có số điểm 10 bằng nhau TỔ 3 * * * * * * * * * * D. Tổ 1 và tổ 3 có sô điểm 10 bằng nhau Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 74 759, 247 975, 79 427, 759724 (1đ) Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1đ) a) 38756 49575 b) 54300 35815 c) 94003:8 Câu 3: Tìm x (1đ) a) x 7 33824 b) x: 4 9237 c) x 490 503 Câu 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, biết chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó? (2đ) Bài giải