Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm )

Câu 1: Nếu ngày 27 tháng 9 là thứ ba thì ngày 2 tháng 10 cùng năm đó là:

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật.

Câu 2: 7 tấn 3 yến > …… yến

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

A. 73 B. 703 C. 730 D. 7003

Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 782079, 761538, 783002, 761465

A. 782079 B. 761538 C. 783002 D. 761465

Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 48 651 319 là :

A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000

Câu 5: 2 ngày 4 giờ = …… giờ

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 24 giờ B. 28 giờ C. 48 giờ D. 52 giờ

Câu 6: Hùng có 16 viên bi, Nam có ít hơn 2 viên bi. Số viên bi trung bình mỗi bạn có là:

A. 18 viên B. 30 viên C. 15 viên D. 20 viên

Câu 7: Thế kỉ XXI được bắt đầu từ :

A. Năm 2000 đến hết năm 2100 B. Năm 2001 đến hết năm 2099

C. Năm 2001 đến hết năm 2100 D. Năm 2000 đến hết năm 2099

docx 2 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 6 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm ) Câu 1: Nếu ngày 27 tháng 9 là thứ ba thì ngày 2 tháng 10 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật. Câu 2: 7 tấn 3 yến > yến Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 73 B. 703 C. 730 D. 7003 Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 782079, 761538, 783002, 761465 A. 782079 B. 761538 C. 783002 D. 761465 Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 48 651 319 là : A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000 Câu 5: 2 ngày 4 giờ = giờ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 24 giờ B. 28 giờ C. 48 giờ D. 52 giờ Câu 6: Hùng có 16 viên bi, Nam có ít hơn 2 viên bi. Số viên bi trung bình mỗi bạn có là: A. 18 viên B. 30 viên C. 15 viên D. 20 viên Câu 7: Thế kỉ XXI được bắt đầu từ : A. Năm 2000 đến hết năm 2100 B. Năm 2001 đến hết năm 2099 C. Năm 2001 đến hết năm 2100 D. Năm 2000 đến hết năm 2099 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: Tính có đặt tính ( 2 điểm) 560903 19019 60051 13809 Câu 2: Tìm x (2 điểm)
  2. a) x 51094 100000 b) x 71892 79898 Câu 3 : Vườn nhà bác Năm trồng tất cả 630 cây cam và cây nhãn. Số cây cam nhiều hơn số cây nhãn là 82 cây. Tính số cây mỗi loại bác Năm đã trồng ? (2đ) Bài giải