Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 8
Câu 1: Số lớn nhất trong các số : 892 340, 892 430, 829 340, 829 043 là :
A. 892 340 B. 892 430 C. 829 340 D. 829 043.
Câu 2:
- Số gồm 7 triệu, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 2 đơn vị là :
A. 7 500 303 B. 7 050 302 C. 7 005 320 D. 7 005 302
- Giá trị của chữ số 5 trong số 24 561 139 là
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000
Câu 3:
- Trung bình cộng của “134 ; 142 ; 138”
A. 414 B. 138 C. 128 D. 144
- Với a = 12 ; b = 15 ; c = 2 giá trị của biểu thức là:
A. 45 B. 48 C. 54 D. 42
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 74 m và chiều rộng là 40 m.
Chu vi miếng đất hình chữ nhật đó là:
A. 128 m B. 228 m C. 238 m D. 282 m
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề 8
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 8 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong các số : 892 340, 892 430, 829 340, 829 043 là : A. 892 340 B. 892 430 C. 829 340 D. 829 043. Câu 2: a) Số gồm 7 triệu, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 2 đơn vị là : A. 7 500 303 B. 7 050 302 C. 7 005 320 D. 7 005 302 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 24 561 139 là A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000 Câu 3: a) Trung bình cộng của “134 ; 142 ; 138” A. 414 B. 138 C. 128 D. 144 b) Với a = 12 ; b = 15 ; c = 2 giá trị của biểu thức (a b) c là: A. 45 B. 48 C. 54 D. 42 Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 74 m và chiều rộng là 40 m. Chu vi miếng đất hình chữ nhật đó là: A. 128 m B. 228 m C. 238 m D. 282 m Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) Đặt tính rồi tính: ( 1,5 điểm ) a) 86712 15871 b) 8351 5 c) 3144 : 6 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ( 0,5 điểm ) 247 742 ; 742 247 ; 724 427 ; 274 724 . Câu 2: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
- 7 km 2 m = m 12 tấn 2 kg = kg 1 4 giờ rưỡi = phút thế kỉ = năm 4 b) Hình bên có mấy hình tam giác? Kể tên các hình tam giác đó. ( 1 điểm ) Hình bên có hình tam giác Đó là các hình: Câu 3 : Tìm Y: ( 1 điểm ) a) Y 3458 21995 b) Y : 5 6153 Câu 4 : Một cửa hàng vải ngày thứ nhất bán được 116 mét vải. Ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu. Ngày thứ ba bán được số vài bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vài ? (2 điểm). Bài giải