Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng

a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 1 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là:

A. 5 680 123 B. 5 068 123 C. 568 123 D. 5 608 123

b) Số: "Tám trăm ba mươi hai nghìn chín trăm mười lăm" viết là:

A. 823 915 B. 832 195 C. 195 832 D. 832 915

Câu 2: (1 điểm) Ghi lại số đo thời gian ở cột A với số đo thời gian ở cột B sao cho phù hợp

A B


Câu 3: (1 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b) Trong hình tứ giác ABCD có số cặp cạnh song song là: D C

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 3tạ 50kg = 350kg b) 2 tấn 47kg = 247kg

c) 1dag 8g = 108g d) 7kg 69g = 7069g

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 42 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 2 câu Số Số 1 1 2 2 2 học điểm Câu 1 5 7 số Số Đại 1 1 2 câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 2 4 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 3 6 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ ngày . tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: NĂM HỌC: 2021- 2022 . Môn: Toán Thời gian: 40 phút . ĐIỂM NHẬN XÉT . Câu 1: (1 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 1 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: A. 5 680 123 B. 5 068 123 C. 568 123 D. 5 608 123 b) Số: "Tám trăm ba mươi hai nghìn chín trăm mười lăm" viết là: A. 823 915 B. 832 195 C. 195 832 D. 832 915 Câu 2: (1 điểm) Ghi lại số đo thời gian ở cột A với số đo thời gian ở cột B sao cho phù hợp A B 3 phút 125 phút 2 ngày 25 năm 2 giờ 5 phút 180 giây 1 thế kỉ 48 giờ 4 Câu 3: (1 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng a) Trong hình tứ giác ABCD có số cặp cạnh vuông góc là: A B A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Trong hình tứ giác ABCD có số cặp cạnh song song là: D C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3tạ 50kg = 350kg b) 2 tấn 47kg = 247kg c) 1dag 8g = 108g d) 7kg 69g = 7069g
  3. Câu 5: (1 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng a) Trong các số: 2918 ; 2981 ; 2819 ; 2891. Số bé nhất là: A. 2918 B. 2981 C. 2819 D. 2891 b) Trong các số: 58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84 325. Số lớn nhất là: A. 58243 B. 82435 C. 58234 D. 84325 Câu 6: Cho các số: 32; 34; 60; 64. Chọn và ghi lại kết quả phù hợp vào chỗ chấm a) Một hình vuông có cạnh 8cm. Chu vi của hình vuông đó là: cm. b) Tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 5 cm. Diện tích của tờ giấy đó là: cm2. Câu 7: (2 điểm) a) (1 điểm) Tìm x : x + 12342 = 18261 x - 3326 = 11957 . b) (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 32462 x 3 b) 8390 : 5 Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày sau bán được bằng 1 số mét vải bán ngày đầu. Nếu bán với mức trung bình mỗi ngày như thế chú Bình 2 nói rằng nhập 900m vải thì sẽ bán hết trong 10 ngày. Theo em chú Bình nói có đúng không? Bài giải
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Câu 1. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Số đó là A. 5 680 123 b) Số đó là D. 832 915 Câu 2. (1 điểm) Xác định đúng mỗi cặp đôi được 0,25 điểm 3 phút = 180 giây 2 ngày = 48 giờ 2 giờ 5 phút = 125 phút 1 thế kỉ = 25 năm 4 Câu 3. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a) Số cặp cạnh vuông góc là: D. 4 b) Số cặp cạnh song song là: B. 2 Câu 4. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 5. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Số đó là C. 2819 b) Số đó là D. 84325 Câu 6. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 32 b) 60 Câu 7. (2 điểm) a) (1 điểm) HS tính đúng, mỗi câu được 0,5 điểm x + 12342 = 18261 x - 3326 = 11957 x = 18261 - 12342 x = 11957 + 3326 x = 5919 x = 15283 b) (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng, mỗi câu được 0,5 điểm 32462 8390 5 x 3 33 1678 97386 39 40 0 Câu 8. (2 điểm) HS giải đúng bài toán theo các bước: Bài giải Số vải ngày sau bán được là: 0,5 điểm 120 : 2 = 60 (m) Trung bình mỗi ngày bán được 0,75 điểm
  5. (120 + 60) : 2 = 90 (m) Số vải bán trong 10 ngày là: 0,5 điểm 90 x 10 = 900 (m) Chú Bình nói rằng nhập 900m vải thì sẽ bán hết trong 10 ngày. Vậy chú Bình nói đúng./ Vì số vải nhận về bằng số vải bán 10 ngày. (0,25 điểm) * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.