Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm)

a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 202 020 B. 20 020 020 C. 2 002 020 D. 2 020 020

b) Giá trị của chữ số 7 trong số 273 548 là:

A. 7 B. 73 548 C. 70 000 D. 7 000

Câu 2. (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

a)3 giờ = ....................

  1. 180 phút B. 108 phút C. 188 phút D. 120 phút

b) 2 thế kỉ = ..................

A. 12 năm B. 200 năm C. 120 năm D. 2000 năm

Câu 3. (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh 7cm. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 12cm B. 28cm C. 36cm D. 72cm

b) Hình bên có:

B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn

C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc bẹt

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/3 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT-KN câu và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 1 câu Số Số học 1 1 2 2 2 điểm Câu 1 5 7 số Số 1 1 2 Đại câu lượng Số 1 1 2 &đo đại điểm lượng Câu 2 4 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 3 6 số Số 1 1 câu Giải Số toán có 2 2 điểm lời văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5, 6: Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 20 020 020 C. 2 002 020 D. 2 020 020 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 273 548 là: A. 7 B. 73 548 C. 70 000 D. 7 000 Câu 2. (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a) 3 giờ = A. 180 phút B. 108 phút C. 188 phút D. 120 phút b) 2 thế kỉ = A. 12 năm B. 200 năm C. 120 năm D. 2000 năm Câu 3. (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh 7cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 12cm B. 28cm C. 36cm D. 72cm b) Hình bên có: A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc bẹt D. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 1 giờ = 20 phút b) 1 phút 18 giây = 78 giây 4 c) 4 tạ = 400 kg d) 1 thế kỉ = 4000 năm 4 Câu 5. (1 điểm) a) Trung bình cộng của 36; 42; và 57 là: A. 36 B. 42 C. 135 D. 45 b) Giá trị của biểu thức 48 : 6 + 61x 2 là: A. 300 B. 130 C. 278 D. 200 Câu 6. (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh là 5dm. Diện tích của hình vuông là: A. 20cm2 B. 25cm C. 25dm2 D. 20cm
  3. b) Hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 8cm2 B. 43cm C.120cm2 D. 8dm2 Câu 7. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 318 203 + 524 968 576 193 - 190 824 b) Tìm x : x x 2 = 4826 x : 3 = 1536 Câu 8. (2 điểm) Thửa ruộng của bác Hai trong vụ đầu thu hoạch được 120 tạ thóc. 1 Vụ thứ hai bác thu được bằng số thóc vụ đầu. Bác Hai nói rằng trung bình mỗi vụ 2 bác thu được 90 tạ thóc. Vậy bác Hai nói có đúng không? BÀI GIẢI
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5, 6: Câu 1. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a) B. 20 020 020 b) C. 70 000 Câu 2. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a) A. 180 phút b) B. 200 năm Câu 3. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a) B. 28cm b) A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm. a S; b Đ ; c Đ ; d S Câu 5. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm đúng mỗi ý 0,5 điểm a) 45 b) B. 130 Câu 6. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a) C. 25 cm2 b) C. 120 cm2 Câu 7. (2 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm a) 318 203 576 193 + 524 968 - 190 824 843 171 385 369 b) x x 2 = 4826 x : 3 = 1536 x = 4826 : 2 x = 1536 x 3 x = 2413 x = 4608 Câu 8. (2 điểm) HS giải đúng bài toán theo các bước: BÀI GIẢI Số thóc bác Hai thu hoạch được ở vụ thứ hai là: 0,75 điểm 120 : 2 = 60 (tạ) Trung bình mỗi vụ bác Hai thu hoạch được là: 1 điểm (120 + 60) : 2 = 90 (tạ) Trung bình mỗi vụ bác Hai thu hoạch được 90 tạ Vậy bác Hai nói đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.