Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là:

A. 303 030 B. 30 030 030 C. 3 003 030 D. 3 030 030

b) Giá trị của chữ số 8 trong số 283 547 là:

A. 8 B. 83 547 C. 80 000 D. 8 000

Câu 2. (1 điểm)

a) 4kg 500g =….g

A. 4500 B. 450 C. 45 D. 4000

b) Đồng hồ chỉ:

Câu 3. (1 điểm)

a) Trong hình bên có số cặp cạnh vuông góc là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn

B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn

C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc bẹt

Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) giờ = 20 phút b) 1 phút 18 giây = 78 giây

c) 2 ngày = 48 giờ d) 3 thế kỉ = 3000 năm

docx 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 44 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 1 câu Số Số 1 1 2 2 2 học điểm Câu 1 5 7 số Số Đại 1 1 2 câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 2 4 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 3 6 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5, 6: Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là: A. 303 030 B. 30 030 030 C. 3 003 030 D. 3 030 030 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 283 547 là: A. 8 B. 83 547 C. 80 000 D. 8 000 Câu 2. (1 điểm) a) 4kg 500g = .g A. 4500 B. 450 C. 45 D. 4000 b) Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 3. (1 điểm) a) Trong hình bên có số cặp cạnh vuông góc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Hình bên có: A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc bẹt D. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 a) giờ = 20 phút b) 1 phút 18 giây = 78 giây 4 c) 2 ngày = 48 giờ d) 3 thế kỉ = 3000 năm Câu 5. (1 điểm) a) Số bé nhất trong các số sau: 6918 ; 6981 ; 6819 ; 6891 A. 6918 B. 6981 C. 6819 D. 6891 b) Số lớn nhất trong các số sau: 9876; 5321; 9873; 82011 A. 9876 B. 5321 C. 82011 D. 9873 Câu 6. (1 điểm)
  3. a) Một hình vuông có cạnh 7cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 12cm B. 28cm C. 36cm D. 72cm b) Một hình chữ nhật có chiều dài là 6cm chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 30cm2 B. 30cm C. 22cm D. 11cm2 Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 314203 + 524968 b) 596193 - 170824 c) 4826 : 2 d) 1536 x 3 Câu 8. Bài toán (2 điểm) 1 Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 tạ thóc. Ngày thứ hai bán được bằng 2 ngày đầu. Nếu trung bình mỗi ngày cửa hàng bán số thóc như nhau thì chủ cửa hàng dự đoán sau 7 ngày bán được 630 tạ thóc. Em hãy tính xem chủ cửa hàng dự đoán có đúng không? BÀI GIẢI
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/4 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5, 6 mỗi ý 0,5 điểm. Câu 1. (1điểm) a) B. 30 030 030 b) C. 70000 Câu 2. (1điểm) a) A b) A. 10 giờ 10 phút Câu 3. (1điểm) a) B. b) A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc Câu 4. (1 điểm) HS ghi đúng mỗi ý 0,25 điểm. Thứ tự: a S; b Đ; c Đ ; d S Câu 5. (1 điểm) a) A. 6918 b) C. 82011 Câu 6. (1 điểm) a) B. 28cm b) A. 30cm2 Câu 7. (2 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm a) 314 203 b) 596 193 c) 4826 2 d) 1536 + _ 524 968 _ 170 824 08 2413 x 3 839 171 425 369 02 4608 06 0 Câu 8. Bài toán (2 điểm) HS giải đúng theo các bước: BÀI GIẢI Số thóc ngày thứ hai cửa hàng bán được là: 0,5 điểm 120 : 2 = 60 (tạ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: 0,75 điểm (120 + 60) : 2 = 90 (tạ) Số thóc bán trong 7 ngày là: 0,5 điểm 90 x 7 = 630 (tạ) Chủ cửa hàng dự đoán sau 7 ngày bán được 630 tạ thóc. Vậy chủ cửa hàng nói đúng 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.