Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm)
a) Số gồm “Ba trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn, tám trăm linh sáu” viết là:
A. 315 780 806 B. 315 700 806 C. 135 700 806 D. 510 700 608
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 247 853 là:
A. 400 000 B. 400 C. 40 000 D. 4 000
Câu 2: (1 điểm) Ghi lại số đo thời gian ở cột A với số đo thời gian ở cột B sao cho phù hợp:
A B
Câu 3. (1 điểm)
a) Một thửa ruộng hình vuông có cạnh 7m. Chu vi thửa ruộng đó là:
A. 28 B. 14m C. 49m D. 28m
A. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc bẹt
B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/5 MA TRẬN - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 3 1 câu Số Số 1 1 1 2 3 2 học điểm Câu 1 5 6 7 số Số Đại 1 1 2 câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 2 4 số Số 1 1 câu Hình Số 1 1 học điểm Câu 3 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán – Lớp 4 . Thời gian: 40 phút .ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 3, 5, 6. Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm “Ba trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn, tám trăm linh sáu” viết là: A. 315 780 806 B. 315 700 806 C. 135 700 806 D. 510 700 608 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 247 853 là: A. 400 000 B. 400 C. 40 000 D. 4 000 Câu 2: (1 điểm) Ghi lại số đo thời gian ở cột A với số đo thời gian ở cột B sao cho phù hợp: A B 2 phút 48 giờ 2 ngày 120 giây 2 giờ 5 phút 50 năm 1 thế kỉ 125 phút 2 Câu 3. (1 điểm) a) Một thửa ruộng hình vuông có cạnh 7m. Chu vi thửa ruộng đó là: A. 28 B. 14m C. 49m D. 28m b) Hình bên có: A. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc bẹt B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù D. 1 góc vuông, 2 góc nhọn và 1 góc bẹt Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô a) 1 giờ = 20 phút b) 1 phút 35 giây = 95 giây 4 c) 4 tấn = 40 tạ d) 2 thế kỉ = 300 năm
- Câu 5. (1 điểm) a) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831 là: A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 b) Số bé nhất trong các số 81 537; 71 854; 575 678; 71 999 là: A. 71 854 B. 81 537 C. 71 999 D. 575 678 Câu 6. (1 điểm) a) Biểu thức 178 + 277 +123 + 422 có giá trị là: A. 105 B. 10 000 C. 1 000 D. 120 b) Biểu thức 140 : 5 + 36 x 2 có giá trị là : A. 100 B. 124 C. 1 000 D. 1240 Câu 7. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 14625 + 82298 576196 – 190824 b) Tìm x x x 5 = 48 265 x : 4 = 15 320 Câu 8. (2 điểm) Cửa hàng của bác Tư ngày đầu bán được 140 tạ gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu. Bác Tư dự định trung bình mỗi ngày cửa hàng của bác sẽ bán được 21 tấn gạo. Theo em dự định của bác Tư nói có đúng không? BÀI GIẢI
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 3, 5, 6 mỗi ý 0,5 điểm Câu 1. (1 điểm) a) B. 315 700 806 b) C. 40 000 Câu 2. (1 điểm) HS nối đúng mỗi ý 0,25 điểm 2 phút = 120 giây; 2 ngày = 48 giờ; 2 giờ 5 phút = 125 phút; 1 thế kỉ = 50 năm 2 Câu 3. (1 điểm) a) D. 28m b) C. 2 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm. a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 5. (1 điểm) a) D. 79 831 b) A. 71 854 Câu 6. (1 điểm) a) C. 1000 b) A. 100 Câu 7 . (2 điểm) a) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm 14625 576196 82298 190824 96923 385372 b) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm x x 5 = 4 8 265 x : 4 = 15 320 x = 4 8 265 : 5 x = 15 320 x 4 x = 9 653 x = 61 280 Câu 8. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số gạo ngày thứ hai cửa hàng bác Tư bán được là: 0,5 điểm 140 x 2 = 280 (tạ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bác Tư bán được là: 0,75 điểm (140 + 280) : 2 = 210 (tạ) Đổi: 210tạ = 21 tấn 0,5 điểm Trung bình mỗi ngày cửa hàng của bác Tư bán được 21 tấn. Vậy dự định của bác Tư là nói đúng 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.