Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)
Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 3, 5:
Câu 1. (1 điểm)
a) Số lớn nhất trong các số 71 573; 81 854; 85 786; 71 979 là:
A. 71 573 B. 81 854 C. 85 786 D. 71 979
b) Số gồm “Sáu trăm mười lăm triệu, bảy trăm năm mươi nghìn, sáu trăm linh bốn” viết là:
A. 615 700 640 B. 615 705 406 C. 615 570 604 D. 615 750 604
Câu 2. (1 điểm)
a) Hình bên có:
A. 1 góc vuông, 1 góc tù và 2 góc nhọn
B. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn
C. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc nhọn
b) Trong hình bên có số cặp cạnh vuông góc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Một hình vuông có cạnh là 6cm. Chu vi của hình vuông là:
A. 12cm B. 18cm C. 24cm D. 36cm
b) Hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 14dm B. 28dm C. 45dm D. 45dm2
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) giờ = 15 phút b) 2 phút 5 giây = 65 giây
c) 2 tấn = 20 tạ d) 300 năm = 30 thế kỷ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/6 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 1 câu Số Số 1 1 2 2 2 học điểm Câu 1 5 7 số Số Đại 1 1 2 câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 4 6 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 2 3 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
- 04Trường TH 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán Thời gian: 40 phút . . ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 3, 5: Câu 1. (1 điểm) a) Số lớn nhất trong các số 71 573; 81 854; 85 786; 71 979 là: A. 71 573 B. 81 854 C. 85 786 D. 71 979 b) Số gồm “Sáu trăm mười lăm triệu, bảy trăm năm mươi nghìn, sáu trăm linh bốn” viết là: A. 615 700 640 B. 615 705 406 C. 615 570 604 D. 615 750 604 Câu 2. (1 điểm) a) Hình bên có: A. 1 góc vuông, 1 góc tù và 2 góc nhọn B. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn C. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc nhọn D. 2 góc vuông và 2 góc nhọn b) Trong hình bên có số cặp cạnh vuông góc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh là 6cm. Chu vi của hình vuông là: A. 12cm B. 18cm C. 24cm D. 36cm b) Hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 14dm B. 28dm C. 45dm D. 45dm2 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 1 giờ = 15 phút b) 2 phút 5 giây = 65 giây 4 c) 2 tấn = 20 tạ d) 300 năm = 30 thế kỷ Câu 5. (1 điểm) a) Biểu thức 5 245 + 757 + 722 có giá trị là: A. 6724 B. 6742. C. 6472 D. 642 b) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 89785; 96876; 89877 C. 96876; 89785; 89877 B. 89785; 89877; 96876 D. 96876; 89877; 89785
- Câu 6. (1 điểm) a) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số 105; 115 ; 125; 135 viết vào chỗ chấm: 2 phút 15 giây = g b) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số 500; 550; 5000; 5500 viết vào chỗ chấm: 5tấn 500kg = . kg Câu 7. (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 462634 + 208148 761965 – 490827 b/ Tìm x: x x 5 = 5765 x : 6 = 21524 . Câu 8. Bài toán (2 điểm) Bác An thu hoạch thửa ruộng thứ nhất được 120 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai bác An thu hoạch được gấp đôi số thóc thửa ruộng thứ nhất. Bác An dự đoán trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được 180 tạ thóc. Em hãy tính xem Bác An dự đoán có đúng không? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 3, 5 mỗi ý 0,5 điểm. Câu 1. (1 điểm) a) C. 85 786 b) D. 615 750 604 Câu 2. (1 điểm) a) B. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn b) B. 2 Câu 3. (1 điểm) a) C. 24 cm b) B. 28 dm Câu 4. (1 điểm) HS chọn câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S mỗi ý 0,25 điểm. a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 5. (1điểm) a) A. 6724 b) B. 89785; 89877; 96876 Câu 6. (1điểm) HS chọn và viết số đúng, mỗi ý được 0,5 điểm. a) 135 b) 5500 Câu 7. (2 điểm) a) HS tính đúng mỗi bài 0,5 điểm 462634 761965 208148 490827 670782 271138 b) HS tìm x đúng mỗi bài 0,5 điểm x x 5 = 5765 x : 4 = 21524 x = 5765 : 5 x = 21524 x 4 x = 1153 x = 86096 Câu 8. (2 điểm) HS giải đúng bài toán theo các bước: BÀI GIẢI Số thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 0,25 điểm 120 x 2 = 240 (tạ) 0,5 điểm Trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được là: 0,25 điểm (120 + 240) : 2 = 180 (tạ) 0,75 điểm Trung bình mỗi thửa ruộng bác An thu hoạch được 180 tạ thóc Vậy Bác An đã dự đoán đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.