Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)

Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5:

Câu 1. (1 điểm)

a) Số lớn nhất trong các số 81 537; 71 854; 75 678; 71 999 là:

A. 71 854 B. 81 537 C. 71 999 D. 75 678

b) Số gồm “Bảy trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn, tám trăm linh sáu” viết là:

A. 715 700 806 B. 715 780 806 C. 7 157 806 D. 71 057 860

Câu 2. (1 điểm)

a) Hình bên có:

A. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc bẹt

B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn

C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù

b) Trong hình bên có số cặp cạnh song song là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 3. (1 điểm)

a) Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi của hình vuông là:

A. 20 cm2 B. 20 cm C. 25 cm2 D. 25 cm

b) Hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm. Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 120 cm2 B. 48cm C.120 cm D. 8 dm2

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/7 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 1 câu Số Số 1 1 2 2 2 học điểm Câu 1 5 7 số Số Đại 1 1 2 câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 4 6 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 2 3 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
  2. Trường TH 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán . Thời gian: 40 phút . ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5: Câu 1. (1 điểm) a) Số lớn nhất trong các số 81 537; 71 854; 75 678; 71 999 là: A. 71 854 B. 81 537 C. 71 999 D. 75 678 b) Số gồm “Bảy trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn, tám trăm linh sáu” viết là: A. 715 700 806 B. 715 780 806 C. 7 157 806 D. 71 057 860 Câu 2. (1 điểm) a) Hình bên có: A. 1 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc bẹt B. 2 góc vuông và 2 góc nhọn C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù D. 1 góc vuông, 2 góc nhọn và 1 góc bẹt b) Trong hình bên có số cặp cạnh song song là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3. (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi của hình vuông là: A. 20 cm2 B. 20 cm C. 25 cm2 D. 25 cm b) Hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 120 cm2 B. 48cm C.120 cm D. 8 dm2 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 1 ngày = 14 giờ b) 1 phút 15 giây = 75 giây 4 c) 4 tấn = 400 tạ d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 5. (1 điểm) a) Biểu thức 245 + 2 773 + 227 có giá trị là: A. 3 057 B. 3207 C. 3 245 D. 3120
  3. b) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 58978; 69687; 78987 C. 69687; 58978; 78987 B. 78987; 69687; 58978 D. 79687; 58987; 68978 Câu 6. (1 điểm) a) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số 50; 85; 25 ; 125: 1 phút 25 giây = g b) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số 250; 25; 200; 2500: 2kg 500g = .g Câu 7. (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 314626 + 622084 576196 – 490826 b/ Tìm x: x x 5 = 4860 x : 4 = 1515 . Câu 8. Bài toán (2 điểm) Cửa hàng cô Hà tuần thứ nhất bán được 160 tạ thóc. Tuần thứ hai cửa hàng bán 1 được bằng số thóc của tuần đầu. Cô Hà dự đoán trung bình mỗi tuần cửa hàng của 2 cô bán được 120 tạ thóc. Em hãy tính xem cô Hà dự đoán có đúng không? Bài giải
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 1. (1 điểm) a) B. 81 537 b) A. 715 700 806 Câu 2. (1 điểm) a) C. 2 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn b) D. 1 Câu 3. (1 điểm) a) B. 20cm b) C. 120cm Câu 4. (1 điểm) HS chọn câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S mỗi ý 0,25 điểm. a) S b) Đ c) S d) Đ Câu 5. (1điểm) a) C. 3 245 b) A. 58978; 69687; 78987 Câu 6. (1điểm) HS chọn và viết số đúng, mỗi số được 0,5 điểm. a) 85 b) 2500 Câu 7. (2 điểm) a) HS tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 314626 576196 622084 490826 936710 085370 b) HS tìm x đúng mỗi bài 0,5 điểm x x 5 = 4860 x : 4 = 1515 x = 4860: 5 x = 1515 x 4 x = 972 x = 6060 Câu 8. (2 điểm) HS giải đúng bài toán theo các bước: BÀI GIẢI Số thóc tuần thứ hai cửa hàng cô Hà bán được là: 0,25 điểm 160 : 2 = 80 (tạ) 0,5 điểm Trung bình mỗi tuần cửa hàng cô Hà bán được là: 0,25 điểm (160 + 80) : 2 = 120 (tạ) 0,75 điểm Trung bình mỗi tuần cửa hàng của cô bán được 120 tạ thóc. Vậy cô Hà dự đoán đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.