Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất:

Câu 1. 4 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 4029 kg B. 429 kg

C. 4290kg D. 40029 kg

Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là:

A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30

Câu 3. 2 phút 15 giây =……………..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 215 B. 115 C. 135 D. 35

Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

A. 4567, 6547, 6745, 5764

B. 4567, 5764, 7645, 6547

C. 5764, 4567, 6745, 6547

D. 4567, 5764, 6547, 6745

Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 80 và 30

A. 50 và 30 B. 55 và 25 C.45 và 25 D. 55 và 15

Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.

…………………………………………………………………

………………………………………………………..….……

………………………………………………………………....

docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC : 2022-2023 Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo I.Trắc nghiệm: Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất: Câu 1. 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là: A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30 Câu 3. 2 phút 15 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 115 C. 135 D. 35 Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547 C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745 Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 80 và 30 A. 50 và 30 B. 55 và 25 C.45 và 25 D. 55 và 15 Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. A B . D II. Phần tự luận: C Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 465218 + 342905 b.839084 – 46937 c. 5237 x 8 d. 4268 : 9 Câu 2. Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29.
  2. Câu 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 4. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 5. Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
  3. LỚP 4 NĂM HỌC 2022-2023 Phần I: trắc nghiệm ( 3đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B C D B AB và CD ; AC và BD Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7đ) Câu Nội dung bài làm Điểm Câu 1 465218 + 342905 = 808123 839084 – 46937=492147 2. Mỗi ý 5237 x 8 = 41896 4068 : 9= 452 0,5 Câu 2 với m = 75 và n = 29 thì m + 115 – n =75 +115-29 =161 1 Câu 3 Tuổi mẹ là: (45 + 25) : 2 = 35 (tuổi) 0,5 Tuổi con là: (45 – 25) : 2 = 10 (tuổi) 0,5 Đáp số: Tuổi mẹ: 35 tuổi ; Tuổi con: 10 tuổi 0,5 Câu 4 Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: 42 + 48 + 60 = 141 (km) 0,5 Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: 141 : 3 = 47 (km) 0,75 Đáp số: 47 km. 0,25 Câu 5 Trung bình cộng của hai số là 100 0,25 Số thứ nhất là : 99 0,25 Tổng của hai số là 100 x 2 = 200 0,25 Số thứ hai là : 200 – 99 = 101 0,25