Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1. Số gồm 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 4 chục nghìn, 1 nghìn và 7 đơn vị là?

A. 235 417 B. 2 350 417 C. 23 504 107 D. 235 041 007

Câu 2. Số chẵn trong số các số sau là: 24 681; 20 463; 46 829; 135 790

A. 24 681 B. 20 463 C. 46 829 D. 135 790

Câu 3. Trong số 23 456 789 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng chục nghìn, lớp triệu C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

B. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng trăm triệu, lớp triệu

Câu 4. Làm tròn số sau 376 380 đến hàng chục nghìn ta được số là:

A. 386 000 B. 385 000 C. 380 000 D. 390 000
docx 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH ĐẠI TỰ Môn: Toán– lớp 4 Năm học: 2023 – 2024 Họ tên: Thời gian: 40 phút Lớp : I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1. Số gồm 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 4 chục nghìn, 1 nghìn và 7 đơn vị là? A. 235 417 B. 2 350 417 C. 23 504 107 D. 235 041 007 Câu 2. Số chẵn trong số các số sau là: 24 681; 20 463; 46 829; 135 790 A. 24 681 B. 20 463 C. 46 829 D. 135 790 Câu 3. Trong số 23 456 789 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp triệu C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng trăm triệu, lớp triệu Câu 4. Làm tròn số sau 376 380 đến hàng chục nghìn ta được số là: A. 386 000 B. 385 000 C. 380 000 D. 390 000 Câu 5. Cho x : 8 = 4 653. Giá trị của x là: A. 37 224 B. 27 224 C. 47 224 D. 36 224 Câu 6: Khoanh vào đáp án chỉ hình vẽ góc vuông trong các hình sau: A . B. C. D. II. Phần tự luận. ( 7 điểm) Câu 7. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a) 32 457 + 46 728 b) 450 998 – 9 246 c) 10 509 x 7 d) 64 092: 8 Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 32 750 – 27 750: 5 b) m + n :4 với m = 12 850 và n = 2344
  2. Câu 9. Số? (1 điểm) 3tạ 5kg = . kg 3 24d 2 = 2 2000 kg = tạ 300 000 c 2= 2 Câu 10. (1 điểm) Một đội công nhân đào đường ống dẫn nước. Ngày đầu tiên đào được 615 mét đường. Ngày thứ hai đào được gấp 3 lần ngày đầu. Ngày thứ nhất đào được hơn ngày thứ ba là 15 mét. Hỏi trong 3 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ống dẫn nước? Bài giải . Câu 11. (1,5 điểm) Phòng khách nhà Việt có dạng hình vuông cạnh 4m. Bố của Việt dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 1dm. Hỏi bố cần bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó? Bài giải . Câu 12. (0,5 điểm): Tìm x X + X x 8 = 1008 .