Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1. Số “Bốn trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt” được viết là:

A. 426 513 B. 426 153 C. 426 531 D. 462 531

Câu 2. Điền số thích hợp vào dãy sau. Tính tổng hai số vừa tìm được đó? 678, 683, ….. , 693, 698, ……

A. 680 B. 1391 C. 1491 D. 900

Câu 3. Số 759 182 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 800 000 B. 700 000 C. 760 000 D. 860 000

Câu 4. Đổi đơn vị đo: 1 tấn 4kg = …… kg

A. 104kg B. 14kg C. 1040kg D. 1004kg

Câu 5. 7 ngày + 12 giờ= ………. giờ

A. 15 giờ B. 180 giờ C. 160 giờ D. 127 giờ

Câu 6. Góc đỉnh O cạnh OB , OC có số đo là:

A. 140
o

D. 180o

B. 40o

D. 60o

pdf 3 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_canh_dieu_de_2.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề 2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ CÁNH DIỀU Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số “Bốn trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt” được viết là: A. 426 513 B. 426 153 C. 426 531 D. 462 531 Câu 2. Điền số thích hợp vào dãy sau. Tính tổng hai số vừa tìm được đó? 678, 683, , 693, 698, A. 680 B. 1391 C. 1491 D. 900 Câu 3. Số 759 182 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 800 000 B. 700 000 C. 760 000 D. 860 000 Câu 4. Đổi đơn vị đo: 1 tấn 4kg = kg A. 104kg B. 14kg C. 1040kg D. 1004kg Câu 5. 7 ngày + 12 giờ= . giờ A. 15 giờ B. 180 giờ C. 160 giờ D. 127 giờ Câu 6. Góc đỉnh O cạnh OB , OC có số đo là: A. 140o B. 40o D. 180o D. 60o II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 23 542 + 3134 50 341 – 12500 1347 × 9 22 422 : 3
  2. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 1 tấn 5 tạ = tạ 15 yến 9kg = kg 15 tấn 6 tạ = yến 4 tạ 9 kg = kg b. 8 phút = giây 360 giây = phút 10000 năm = thế kỉ 4 thế kỉ 47 năm = năm Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 3500 : 5 × 9 1458 : 9 + 1158 2643 + 3845 + 357 + 3155 62 000 – 18 500 – 3500 Bài 4: Có 8 can đựng 120 lít nước. Vậy 5 can như thế thì đựng được bao nhiêu lít nước?
  3. Bài 5: Bố đem chia 81ml thuốc bổ vào 9 lọ. Hỏi với 270ml thì bố có thể chia được vào bao nhiêu lọ? Bài 6: Cho bảng sau: Bảng đo chiều cao của các bạn học sinh nhóm 1 lớp 4A Tên học sinh Bình Hoà Huệ Tuân Số đo 1m 3dm 142cm 14dm 1m 49cm a. Hãy viết lại số đo của các bạn Bình, Hoà, Huệ, Tuân lần lượt theo đơn vị xăng- ti-mét: b. Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao giảm dần Chúc các em học tốt