Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1. Số chẵn lớn nhất trong các số sau là

A. 845 B. 203 C. 864 D. 916

Câu 2. Giá trị của biểu thức 1 564 × a + b với a = 6 và b = 200 là

A. 9 484 B. 9 564 C. 9 584 D. 9 684

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng.

Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn.

A. 149 000

B. 190 001

C. 250 001

D. 284 910

Câu 4. Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:

pdf 4 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_chan_troi_sang.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số chẵn lớn nhất trong các số sau là A. 845 B. 203 C. 864 D. 916 Câu 2. Giá trị của biểu thức 1 564 × a + b với a = 6 và b = 200 là A. 9 484 B. 9 564 C. 9 584 D. 9 684 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn. A. 149 000 B. 190 001 C. 250 001 D. 284 910 Câu 4. Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:
  2. A. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau. B. Cặp cạnh AB và CD, AC và BD song song với nhau. C. Cặp cạnh AC và BC, AB và CD song song với nhau. D. Cặp cạnh AC và BC, AB và CD song song với nhau. Câu 5. Năm 1975 giải phóng miền Nam. Hỏi kỉ niệm 45 năm ngày giải phóng miền Nam vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? A. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XX B. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XXI C. Năm đó là năm 2010 thuộc thế kỉ XX D. Năm đó là năm 2000 thuộc thế kỉ XX Câu 6. Cho các số đo góc 90⁰; 180⁰; 60⁰; 91⁰. Đọc tên lần lượt các góc? A. Góc vuông, góc bẹt, góc 60 và góc tù B. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn và góc cân C. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn và góc tù D. Góc 90, góc bẹt, góc nhọn và góc tù II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 44 287 + 3 764 b) 62 742 + 2 135 c) 92 323 x 5 d) 73 324 : 4
  3. . Bài 2: Tính giá trị của biểu thức. a) 125 : m với m = 5. b) (b + 4) x 3 với b = 27. . Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2 tạ 45 kg = kg b) 1 200 yến = tấn c) 305 giây = phút giây d) 200 năm = thế kỉ Bài 4: Hoa đến cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng và mua 2 hộp bút chì, mỗi hộp giá 25 000 đồng. Hỏi Hoa phải trả tất cả bao nhiêu tiền? Bài giải . .
  4. Bài 5: Nhà bác Lan thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác Lan 563 kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120 kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê? Bài giải . Bài 6: Số sách mà một cửa hàng đã bán được trong 4 tháng như sau: Tháng Ba: 250 cuốn; tháng Tư: 180 cuốn; tháng Năm: 400 cuốn; tháng Sáu: 350 cuốn a) Hãy lập dãy số liệu thống kê về số sách mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các tháng ở trên. b) Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng nào? Cửa hàng bán được ít sách nhất vào tháng nào? c) Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? Bài giải . . . Chúc các em học tốt!