Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1: Số 13 085 được viết thành tổng là:
A. 13 + 80 + 5 B. 10 000 + 3 000 + 850
C. 10 000 + 3 000 + 80 + 5 D. 10 000 + 3 000 + 8 + 5
Câu 2. Mai mua 1 chiếc bút máy và 2 quyển vở hết 83 028 đồng. Làm tròn số tiền đến hàng chục nghìn được số:
A. 83 000 B. 80 000 C. 90 000 D. 70 000
Câu 3. Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ?
A. 15 376; 15 377; 15 378 B. 33 053; 33 055; 33 057
C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 2345; 2350; 2155
Câu 4. Có 48 lít dầu chia vào 6 can. Nếu có 64 lít dầu thì chia vào được số can là:
A. 6 can B. 7 can C. 8 can D. 9 can
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 yến = …… kg
A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_chan_troi_sang.pdf
- Đáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1: Số 13 085 được viết thành tổng là: A. 13 + 80 + 5 B. 10 000 + 3 000 + 850 C. 10 000 + 3 000 + 80 + 5 D. 10 000 + 3 000 + 8 + 5 Câu 2. Mai mua 1 chiếc bút máy và 2 quyển vở hết 83 028 đồng. Làm tròn số tiền đến hàng chục nghìn được số: A. 83 000 B. 80 000 C. 90 000 D. 70 000 Câu 3. Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ? A. 15 376; 15 377; 15 378 B. 33 053; 33 055; 33 057 C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 2345; 2350; 2155 Câu 4. Có 48 lít dầu chia vào 6 can. Nếu có 64 lít dầu thì chia vào được số can là: A. 6 can B. 7 can C. 8 can D. 9 can Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 yến = kg A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 Câu 6. Cho hình vẽ như sau: Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?
- A. Cạnh PE, PD B. Cạnh QH, QG C. Cạnh DE, GH D. Tất cả các đáp án trên đều đúng II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính 25 017 + 11 584 76 821 – 4 913 8347 × 5 30 519 : 9 . Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 2 576 × 4 – 726 : 3 c) 1 337 × 5 + 4 315 b) (25 067 + 4933) × 2 d) 12 723 : 3 × 6 . Bài 3: Có 8 bao gạo cân nặng tất cả 448kg. Hỏi 9 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải:
- . Bài 4: Xe nhỏ chở được 134kg hàng, xe lớn chở được nhiều gấp đôi xe nhỏ. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải: . . Bài 5: Cho a = 5, b = 200, c = 100. Tính giá trị của biểu thức khi: a) a × b + c b) c : a + b c) (b – c) × a . Bài 6: Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày: 1; 8; 15; 22; 29 Nhìn vào dãy số liệu trên, hãy trả lời câu hỏi sau: a) Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật?
- b) Chủ nhật đầu tiên là ngày nào? c) Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Chúc các em học tốt!