Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 4 (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 23 292; 23294; ….. ; 23 298
A. 23 296 B. 23 295 C. 23 293 D. 23 297
Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
A. 12 340 B. 10 436 C. 10 340 D. 10 930
Câu 3. Số đo của góc trong hình dưới đây là
A. 85o B. 60o C. 90o D. 120o
Câu 4. Chữ số 2 trong số 402 053 thuộc hàng?
A. chục nghìn B. trăm nghìn C. trăm D. nghìn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 70 yến 20 kg = ..... kg
A. 702 B. 72 C. 720 D. 7020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_chan_troi_sang.pdf
- Đáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 4.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 23 292; 23294; ; 23 298 A. 23 296 B. 23 295 C. 23 293 D. 23 297 Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là A. 12 340 B. 10 436 C. 10 340 D. 10 930 Câu 3. Số đo của góc trong hình dưới đây là A. 85o B. 60o C. 90o D. 120o Câu 4. Chữ số 2 trong số 402 053 thuộc hàng? A. chục nghìn B. trăm nghìn C. trăm D. nghìn Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 70 yến 20 kg = kg A. 702 B. 72 C. 720 D. 7020 Câu 6. Cho hình vẽ:
- Có cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 tạ 15 kg = . kg 340 năm = .thế kỉ . năm 3 giờ 35 phút = . phút 11 cm2 = . mm2 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 20 345 – 11 720 b) 61 029 + 5696 c) 3725 × 6 d) 19 356 : 4 . Bài 3: Trong hình bên có bao nhiêu góc nhọn, tù?
- Bài 4: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh. Bài giải: . Bài 5: Nam có 315 nghìn đồng mua được 7 quyển truyện tranh. Minh có ít hơn Nam 180 nghìn đồng. Hỏi Minh mua được bao nhiêu quyển truyện tranh như vậy? Bài giải: . Bài 6: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học: Lớp 3A 3B 3C 3D Số học sinh giỏi 18 13 25 15 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
- a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi? b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi? c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất? Bài giải: . Chúc các em học tốt!