Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 (Có đáp án)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 65 243 được đọc là:

A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba

B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba

C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba

D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba

Câu 2. Cho biết 125 và 127 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau

mấy đơn vị?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3. Cho biểu thức ( 24 + b) × 3. Với b = 3 thì biểu thức có giá trị là:

A. 72 B.27 C. 81 D. 27

Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bé nhất?

A. 20 000 + 1 000
× 6

B. 4 000
× 7 + 30 000

C. 90 000 + 2000
× 2

Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là:

A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537

pdf 2 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_th.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 65 243 được đọc là: A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba Câu 2. Cho biết 125 và 127 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Cho biểu thức ( 24 + b) × 3. Với b = 3 thì biểu thức có giá trị là: A. 72 B.27 C. 81 D. 27 Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bé nhất? A. 20 000 + 1 000 × 6 B. 4 000 × 7 + 30 000 C. 90 000 + 2000 × 2 Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là: A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537 Câu 6. Góc nào là góc nhọn? D E N
  2. B A O B M H A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: • Số 6 234 là số liền trước của 233. • Số 6 234 là số liền trước của 6 235. • Số lẻ liền sau của 6 455 là 6 457. Số 1 000 là số bé nhất có 4 chữ số. Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 3. Nêu tên các góc có trong hình sau. E A B C Bài 4. Đọc các số sau: 830 678 456: 54 567 667: 34 456 678: 54 567 345: Bài 5. Từ các chữ số 5; 4; 3; 7 hãy viết tất cả các số chẵn có bốn chữ số, mỗi số có cả bốn chữ số đó. Bài 6. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là?