Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 (Có đáp án)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

A. 23 467 B. 23 746 C. 23 476 D. 23 467

Câu 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:

Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.

A. Con lợn đen nặng … kg.

B. Con lợn trắng nặng … kg.

C. Con lợn khoang nặng … kg.

Câu 3. Chu vi hình vuông có cạnh là 49 cm là:

A. 98 cm B. 98 C. 196 cm D. 196

Câu 4. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:

A. 99 B. 98 C. 97 D. 96

pdf 2 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_th.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 23 467 B. 23 746 C. 23 476 D. 23 467 Câu 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợn đen nặng kg. B. Con lợn trắng nặng kg. C. Con lợn khoang nặng kg. Câu 3. Chu vi hình vuông có cạnh là 49 cm là: A. 98 cm B. 98 C. 196 cm D. 196 Câu 4. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 Câu 5. Làm tròn đến hàng chục số bé nhất trong các số lẻ 123, 645, 133, 121 thì được số nào? A. 130 B. 120 C. 140 D. 650 Câu 6. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là: A. 140 cây B. 100 cây C. 110 cây D. 120 cây Phần II. Tự luận (7 điểm)
  2. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 6 779 6 678 5 464 Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 4: Tính giá trị của biểu thức 135 × + 127. a) Với a = 6 b) Với a = 8 Bài 5: Tuổi của Hoa là số bé nhất có hai chữ số. Tuổi của Mai hơn Hoa 2 tuổi. Tuổi bố bằng ba lần tuổi của Hoa và Mai cộng lại. Tính tổng số tuổi của ba bố con. Bài 6: Từ các chữ số 5; 0; 3; 8 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số được làm tròn đến hàng chục.