Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Câu 1: Ki-lô-mét vuông là:

  1. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 km2.
  2. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 m2.
  3. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 km.
  4. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 m.

Câu 2: Diện tích hình bình hành được tính bởi công thức:

A. B.

C. D.

Câu 3: Trong các số sau: 5020; 3515; 45; 2468; 146; 3074; 30. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là :

A. 2468; 146; 3074 B. 5020; 30

C. 5020; 2468; 3074 D. Tất cả các số trên .

Câu 4: Cho các số: 315; 7011; 3012; 9000; 8515; 7200. Các số chia hết cho cả 3, 5 và 9 là:

  1. 3012 ; 9000 ; 8515 ; 7200
  2. 315 ; 9000 ; 8515 ; 7200
  3. 7011 ; 3012 ; 9000
  4. 7200.
docx 2 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 06 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Ki-lô-mét vuông là: A. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 km2. B. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 m2. C. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 km. D. Diện tích của một hình vuông có cạnh 1 m. Câu 2: Diện tích hình bình hành được tính bởi công thức: a h A.S B. S (a h) 2 2 C. S a h D. S a h 2 Câu 3: Trong các số sau: 5020; 3515; 45; 2468; 146; 3074; 30. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 2468; 146; 3074 B. 5020; 30 C. 5020; 2468; 3074 D. Tất cả các số trên . Câu 4: Cho các số: 315; 7011; 3012; 9000; 8515; 7200. Các số chia hết cho cả 3, 5 và 9 là: A. 3012 ; 9000 ; 8515 ; 7200 B. 315 ; 9000 ; 8515 ; 7200 C. 7011 ; 3012 ; 9000 D. 7200. 2 9 7 16 25 Câu 5: Trong các phân số : ; ; ; ; phân số bé hơn 1 là: 3 17 4 16 24 2 9 7 16 25 2 16 A. ; B. ; C. ; D. 3 17 4 16 24 3 16 1 4 8 40 900 Câu 6: Trong các phân số : ; ; ; ; phân số tối giản là: 2 7 16 50 1000 40 1 4 8 1 4 A. ; B. ; C. ; D. Tất cả các số trên. 50 2 7 16 2 7 Câu 7: Một lớp học có 17 học sinh gái và 14 học sinh trai. Phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của lớp đó là: 14 17 14 17 A. B. C. D. 17 14 31 31
  2. Câu 8: Câu nào đúng. 2 8 5 10 5 1 40 4 A. B. C. D. 3 12 6 6 1 5 500 5 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) 7 6 6 6 Câu 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần : ; ; ; . ( 1 đ ) 5 11 5 7 Câu 2: Tính: (2 đ) 1 2 2 1 a) b) 6 3 3 9 9 10 5 c) 8 d) : 11 21 7 3 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 70 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 chu vi và diện tích mảnh vườn đó? (3 điểm). Bài giải