Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 9
Câu 5: Trong các dãy phân số sau, dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
Câu 6: Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?
Câu 7: Lớp em có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Biết số bạn nam bằng số bạn nữ. Vậy lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
A. 15 bạn B. 39 bạn C. 27 bạn D. 29 bạn
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích và chiều dài là . Vậy chu vi hình đó là:
A. B. C. D.
Câu 6: Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?
Câu 7: Lớp em có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Biết số bạn nam bằng số bạn nữ. Vậy lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
A. 15 bạn B. 39 bạn C. 27 bạn D. 29 bạn
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích và chiều dài là . Vậy chu vi hình đó là:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐỀ 09 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) 6 3 Câu 1: Tổng của và là: 11 7 18 9 75 14 A. B. C. D. 77 77 77 11 6 3 Câu 2: Hiệu của và là: 11 7 18 9 75 14 A. B. C. D. 77 77 77 11 6 3 Câu 3: Tích của và là: 11 7 18 9 75 14 A. B. C. D. 77 77 77 11 6 3 Câu 4: Thương của và là: 11 7 18 9 75 14 A. B. C. D. 77 77 77 11 Câu 5: Trong các dãy phân số sau, dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? 2 5 5 19 2 5 19 5 A. ; ; ; B. ; ; ; 5 4 6 30 5 4 30 4 2 19 5 5 2 5 5 19 C. ; ; ; D. ; ; ; 5 30 6 4 5 6 4 30 Câu 6: Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất? A. (35 5) 45 4 B. 35 5 45 4 C. 35 5 45 4 D. (35 5) 45 4 5 Câu 7: Lớp em có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Biết số bạn nam bằng số bạn nữ. Vậy lớp 8 em có tất cả bao nhiêu bạn ? A. 15 bạn B. 39 bạn C. 27 bạn D. 29 bạn
- 5 7 Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích m2 và chiều dài là m . Vậy chu vi hình đó là: 8 8 89 9 91 89 A. m B. m C. m D. m 56 4 20 28 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính nhanh. 2 1 2 1 7 2 25 14 1 1 12 a) b) 9 3 9 5 15 9 37 29 2 4 48 Câu 2: (1 điểm) Tìm y, biết: 1 2 1 3 a) y 3 b) y 3 5 5 4 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Chu vi hình bên là: Diện tích hình bên là: Câu 4: (3 điểm) Một khu vườn hình bình hành có diện tích bằng diện tích một mảnh đất 2 hình chữ nhật có nửa chu vi là 50m và chiều rông bằng chiều dài. Tính: 3 a) Diện tích khu vườn hình bình hành. b) Tỉ số của độ dài cạnh đáy và chiều cao của khu vườn hình bình hành biết chiều cao đó là 15m. Bài giải
- Câu 5: (1 điểm) Tìm 5 số lẻ liên tiếp nhau. Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong 5 số đó biết tổng của hai số này là 78. Bài giải