Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
Câu 2. (1 điểm)
a) Chọn số phù hợp trong các số: 5200; 52000; 5020 viết vào chỗ chấm để:
50dm2 20cm2 = ……….…..…cm2
b) Chọn số phù hợp trong các số: 200; 2000; 20000 viết vào chỗ chấm để:
2 tấn = ………….…..kg
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 3, 4):
a) Hình thoi có đặc điểm:
A. 1 cặp cạnh đối diện và 1 cặp cạnh song song
B. 1 cặp cạnh bằng nhau và 2 cặp cạnh song song
C. 1 cặp cạnh song song và 4 cạnh bằng nhau
D. 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 4cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 15cm2 B. 12cm2 C. 10cm2 D. 24cm2
Câu 4. (1 điểm)
a) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
b) của 30 là:
A. 42 B. 12 C. 24 D. 6
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Lớp:4/1 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Đề A-B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 2 câu Số 1 1 1 1 2 2 Số học điểm Câu 1 4 5 6 số Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 2 7 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 3 8 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văm Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 5 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: Môn: Toán ĐỀ A Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 8 a) > 1 b) = 1 6 9 3 9 4 8 c) = d) > 4 12 5 10 Câu 2. (1 điểm) a) Chọn số phù hợp trong các số: 5200; 52000; 5020 viết vào chỗ chấm để: 50dm2 20cm2 = . cm2 b) Chọn số phù hợp trong các số: 200; 2000; 20000 viết vào chỗ chấm để: 2 tấn = . kg Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 3, 4): a) Hình thoi có đặc điểm: A. 1 cặp cạnh đối diện và 1 cặp cạnh song song B. 1 cặp cạnh bằng nhau và 2 cặp cạnh song song C. 1 cặp cạnh song song và 4 cạnh bằng nhau D. 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 4cm. Diện tích của hình thoi là: A. 15cm2 B. 12cm2 C. 10cm2 D. 24cm2 Câu 4. (1 điểm) a) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1 ; 3 ; 4 B. 1 ; 4 ; 3 C. 4 ; 3 ; 1 D. 3 ; 1 ; 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 b) 4 của 30 là: 5 A. 42 B. 12 C. 24 D. 6 Câu 5. (1 điểm) Tính: 2 3 a) = 4 5 5 2 b) = . . 6 4 Câu 6. (1 điểm) Tìm : 3 4 4 3 a) x : b) x 5 5 5 2
- Câu 7. (1 điểm) Bác Hai thu hoạch từ hai thửa ruộng được 52 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi bác Hai thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kí-lô-gam thóc ? BÀI GIẢI Câu 8. (1 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 2 độ dài đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó. 5 BÀI GIẢI Câu 9. (2 điểm) Ba em định sơn lại một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. Ngày thứ nhất ba sơn được 1 diện tích bức tường, ngày thứ hai ba sơn 4 tiếp 1 diện tích bức tường. Ba em dự đoán sau hai ngày sẽ sơn được diện tích bức tường 2 là 24m2. Vậy ba dự đoán có đúng không? BÀI GIẢI
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN ĐỀ A KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1. (1 điểm) Mỗi ô vuông điền đúng được 0,25 điểm a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Câu 2. (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,5 điểm a) 5020 b) 2000 Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) D b) B. 12cm2 Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) A. 1 ; 3 ; 4 b) C. 24 5 5 5 Câu 5. (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 2 3 10 12 22 5 2 20 12 8 a) b) 4 5 20 20 20 6 4 24 24 24 Câu 6. (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 4 4 3 a) x : b) x 5 5 5 2 4 3 3 4 x x : 5 5 2 5 12 15 x x 25 8 Câu 7. (1 điểm) Học sinh giải theo các bước: Số thóc bác Hai thu được ở thửa ruộng thứ hai là: 0,5đ (52 – 8) : 2 = 22 (tạ) = 2200(kg) Số thóc bác Hai thu được ở thửa ruộng thứ nhất là: 22 + 8 = 30 (tạ) = 3000(kg) 0,5đ Đáp số: 2200 ki-lô-gam thóc; 3000 ki-lô-gam thóc Câu 8. (1 điểm) Học sinh giải theo các bước: Chiều cao mảnh vườn hình bình hành là: 2 60 24 (m) 0,5đ 5 Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 0,5đ 60 x 24 = 1440(m2) Đáp số: 1440m2 Câu 9. (2 điểm) Học sinh giải theo các bước: Diện tích bức tường hình chữ nhật: 0,5đ 8 x 4 = 32 (m2) Số phần diện tích ba đã sơn trong hai ngày là: 1 1 3 (diện tích) 0,5đ 4 2 4 Diện tích bức tường ba đã sơn hai ngày là: 0,75đ 3 32 24 (m2) 4 Vậy: Ba dự đoán đúng 0,25đ * Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 hoặc 1 điểm toàn bài.
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Lời phê Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 8 11 a) > 1 b) = 1 5 12 5 15 6 12 c) = d) > 4 12 7 14 Câu 2. (1 điểm) a) Chọn số phù hợp trong các số: 4030; 4300; 43000 viết vào chỗ chấm để: 40dm2 30cm2 = cm2 b) Chọn số phù hợp trong các số: 3000; 30000 ; 300 viết vào chỗ chấm để: 3km = . m Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 3, 4): a) Hình thoi có đặc điểm: A. 1 cặp cạnh bằng nhau và 2 cặp cạnh song song B. 1 cặp cạnh đối diện và 1 cặp cạnh song song C. 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau D. 1 cặp cạnh song song và 4 cạnh bằng nhau b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Diện tích của hình thoi là: A. 14cm2 B. 14cm2 C. 12cm2 D. 48cm2 Câu 4. (1 điểm) a) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1 ; 4 ; 3 B. 4 ; 3 ; 1 C. 1 ; 3 ; 4 D. 3 ; 4 ; 1 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 b) 4 của 40 là: 5 A. 42 B. 12 C. 6 D. 32 Câu 5. (1 điểm) Tính: 2 4 a) = 3 7 7 3 b) = 6 4 Câu 6. (1 điểm) Tìm : 3 2 3 5 a) x : b) x 5 3 4 3 . .
- Câu 7. (1 điểm) Bác Hai thu hoạch từ hai thửa ruộng được 58 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc. Hỏi bác Hai thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kí-lô-gam thóc ? BÀI GIẢI Câu 8. (1 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 80m, chiều cao bằng 2 độ dài đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó? 5 BÀI GIẢI Câu 9. (2 điểm) Ba em sơn lại một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 4m. Ngày thứ nhất ba sơn được 1 diện tích bức tường, ngày thứ hai ba sơn tiếp 1 3 2 diện tích bức tường. Ba em dự đoán sau hai ngày sẽ sơn được diện tích bức tường là 30m2. Vậy ba dự đoán có đúng không? BÀI GIẢI
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/1 ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1. (1 điểm) Mỗi ô vuông điền đúng được 0,25 điểm a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Câu 2. (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,5 điểm a) 4030 b) 3000 Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) C. b) B. 14cm2 Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) C. 1 ; 3 ; 4 b) D. 32 7 7 7 Câu 5. (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 2 4 14 12 26 7 3 28 18 10 a) b) 3 7 21 21 21 6 4 24 24 24 Câu 6. (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 2 3 5 a) : = b) x 5 3 4 3 2 3 5 3 = × x : 3 5 3 4 6 20 = x 15 9 Câu 7. (1 điểm) Học sinh giải theo các bước: Số thóc bác Hai thu được ở thửa ruộng thứ hai là: 0,5đ (58 – 6) : 2 = 26 (tạ) = 2600(kg) Số thóc bác Hai thu được ở thửa ruộng thứ nhất là: 26 + 6 = 32 (tạ) = 3200(kg) 0,5đ Đáp số: 2600 ki-lô-gam thóc; 3300 ki-lô-gam thóc Câu 8. (1 điểm) Học sinh giải theo các bước: Chiều cao mảnh vườn hình bình hành là: 2 80 32 (m) 0,5đ 5 Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 0,5đ 80 x 32 = 2560 (m2) Đáp số: 2560m2 Câu 9. (2 điểm) Học sinh giải theo các bước: Diện tích bức tường hình chữ nhật: 9 x 4 = 36 (m2) 0,5đ Số phần diện tích ba đã sơn trong hai ngày là: 1 1 5 (diện tích) 0,5đ 3 2 6 Diện tích bức tường ba đã sơn hai ngày là: 5 3 6 3 0 (m2) 0,75đ 6 Vậy: Ba dự đoán đúng 0,25đ * Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.