Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

a) (0,5 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:

A. B. C. D.

b) (0,5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số và . Mẫu số chung là:

A. 5 B. 11 C. 16 D. 55

Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


Câu 3: (1 điểm) Ghi Đ vào trước ý đúng, ghi S vào trước ý sai.

Hình thoi ABCD có: A

d) Bốn cạnh bằng nhau

docx 9 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 42 MA TRẬN - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Đề A –B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 2 1 câu Số Số 1 2 1 2 2 học điểm Câu 1 5 4 số Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 2 6 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 3 7 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văn Câu 8 số Số 2 1 1 1 2 1 4 4 câu Tổng Số 2 1 2 1 2 2 4 6 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng năm 2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 4/2 Họ tên: Môn: Toán ĐỀ A . Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT . . Câu 1: (1 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 6 2 10 4 a) (0,5 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 8 13 45 12 6 2 10 4 A. B. C. D. 8 13 45 12 6 4 b) (0,5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số và . Mẫu số chung là: 5 11 A. 5 B. 11 C. 16 D. 55 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 a) giờ = 15 phút b) 380000cm2 = 38m2 5 1 c) 7 tấn 5kg = 7005kg d) thế kỉ = 40 năm 4 Câu 3: (1 điểm) Ghi Đ vào trước ý đúng, ghi S vào trước ý sai. Hình thoi ABCD có: A a) AC và BD là hai đường chéo của hình thoi b) AB song song với BC D B c) AC không vuông góc với BD d) Bốn cạnh bằng nhau C Câu 4: (1 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 3 a) của 56 là: 8 A. 168 B. 7 C. 86 D. 21 3 17 3 b) Giá trị của biểu thức là: 2 5 10 23 54 23 51 A. B. C. D. 10 10 17 17 Câu 5: (2 điểm) Tính: 7 4 21 1 a) = . b) = . 6 5 4 3 2 17 8 1 c) = . d) : = 9 8 7 6
  3. Câu 6: (1 điểm) Cửa hàng có 32 tạ gạo và ngô. Trong đó số ngô ít hơn số gạo là 8 tạ. Hỏi cửa hàng đó bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 1 Câu 7: (1 điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy 48cm, chiều cao bằng độ dài 4 đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó. Bài giải Câu 8: (2 điểm) Minh dự định mua tặng em gái cái cặp mới trị giá 500000 đồng nhân dịp sinh nhật. Minh để dành được 400000 đồng. Hôm qua, cửa hàng bán giảm 1 giá, cái cặp được giảm giá bán. Theo em, Minh có đủ tiền để mua cái cặp đó 5 không? Bài giải
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 42 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ A Câu 1. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm 2 a) B. b) D. 55 13 Câu 2. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 3. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 4. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm 54 a) D. 21 b) B. 10 Câu 5. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 7 4 35 24 59 21 1 63 4 59 a) b) 6 5 30 30 30 4 3 12 12 12 2 17 2 17 34 17 8 1 8 6 8 6 48 c) d) : 9 8 9 8 72 36 7 6 7 1 7 1 7 Câu 6. (1 điểm) Bài giải: Khối lượng gạo có là: 0,25 điểm (32 – 8) : 2 = 12 (tạ) Khối lượng ngô có là: 32 - 2 = 20 (tạ) 0,5 điểm Đổi: 12 tạ = 1200kg 20 tạ = 2000kg 0,25 điểm Đáp số: 1200kg ngô; 2000kg gạo Câu 7. (1 điểm) Bài giải: Chiều cao hình bình hành là: 1 48 = 12 (cm) 0,5 điểm 4 Diện tích hình bình hành là: 48 12 = 576 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: 576cm2
  5. Câu 8. (2 điểm) Bài giải: Số tiền cái cặp được giảm giá là: 0,25 điểm 1 500000 = 100000 (đồng) 0,5 điểm 5 Số tiền cái cặp sau khi giảm giá là: 0,25 điểm 500000 - 100000 = 400000 (đồng) 0,5 điểm Vì số tiền cái cặp sau khi giảm giá bằng số tiền Minh có 400000 đồng = 400000 đồng 0,5 điểm Vậy Minh đủ tiền mua cái cặp đó. * Trừ 1 điểm hình thức (Bài làm bẩn, tẩy xoá; viết số, chữ không rõ, chưa đẹp)
  6. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng năm 2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 4/2 Họ tên: Môn: Toán ĐỀ B . Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT . . Câu 1: (1 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 4 6 10 7 a) (0,5 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 7 20 35 14 4 5 10 7 A. B. C. D. 7 20 35 14 7 8 b) (0,5 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số và . Mẫu số chung là: 6 11 A. 6 B. 11 C. 66 D. 17 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 a) giờ = 15 phút b) 380000cm2 = 38m2 5 1 c) 7 tấn 5kg = 7005kg d) thế kỉ = 40 năm 4 Câu 3: (1 điểm) Ghi Đ vào trước ý đúng, ghi S vào trước ý sai. Hình thoi MNPQ có: M a) MP không vuông góc với NQ b) Bốn cạnh bằng nhau Q N c) MP và NQ là hai đường chéo của hình thoi d) MN song song với NP P Câu 4: (1 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 2 a) của 56 là: 7 A. 112 B. 8 C. 16 D. 196 4 13 7 b) Giá trị của biểu thức là: 5 2 10 24 59 24 59 A. B. C. D. 10 10 17 17 Câu 5: (2 điểm) Tính: 8 7 17 2 a) = . b) = . 5 6 4 3 2 31 9 1 c) = . d) : = 8 9 7 5
  7. Câu 6: (1 điểm) Cửa hàng có 35 tạ gạo và ngô. Trong đó số ngô ít hơn số gạo là 7 tạ. Hỏi cửa hàng đó bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 1 Câu 7: (1 điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy 45cm, chiều cao bằng độ dài 3 đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó. Bài giải Câu 8: (2 điểm) Hằng dự định mua tặng em trai cái cặp mới trị giá 600000 đồng nhân dịp sinh nhật. Hằng để dành được 500000 đồng. Hôm qua, cửa hàng bán giảm 1 giá, cái cặp được giảm giá bán. Theo em, Hằng có đủ tiền để mua cái cặp đó 6 không? Bài giải
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 42 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ B Câu 1. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm 4 a) A. b) C. 66 7 Câu 2. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 3. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 4. (1 điểm) Xác định đúng mỗi câu được 0,5 điểm 59 a) C. 16 b) B. 10 Câu 5. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 8 7 48 35 83 17 2 51 8 43 a) b) 5 6 30 30 30 4 3 12 12 12 2 31 2 31 62 31 9 1 9 5 9 5 45 c) d) : 8 9 8 9 72 36 7 5 7 1 7 1 7 Câu 6. (1 điểm) Bài giải: Khối lượng gạo có là: 0,25 điểm (35 – 7) : 2 = 14 (tạ) Khối lượng ngô có là: 35 - 14 = 21 (tạ) 0,5 điểm Đổi: 14tạ = 1400kg 21 tạ = 2100kg 0,25 điểm Đáp số: 1400kg ngô; 2100kg gạo Câu 7. (1 điểm) Bài giải: Chiều cao hình bình hành là: 1 45 = 15 (cm) 0,5 điểm 3 Diện tích hình bình hành là: 45 15 = 675 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: 675cm2
  9. Câu 8. (2 điểm) Bài giải: Số tiền cái cặp được giảm giá là: 0,25 điểm 1 60000 = 100000 (đồng) 0,5 điểm 6 Số tiền cái cặp sau khi giảm giá là: 0,25 điểm 600000 - 100000 = 500000 (đồng) 0,5 điểm Vì số tiền cái cặp sau khi giảm giá bằng số tiền Hằng có 500000 đồng = 500000 đồng 0,5 điểm Vậy Hằng đủ tiền mua cái cặp đó. * Trừ 1 điểm hình thức (Bài làm bẩn, tẩy xoá; viết số, chữ không rõ, chưa đẹp)