Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

a) Trong các phân số ; ; phân số tối giản là:

A. B. C. D.

b) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn hơn 1 là:

A. B. C. D.

Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 5dm2 3cm2 = ……………cm2 là:

A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030

b) 12kg 45g = …………g là:

A. 12045 B. 12450 C. 10245 D. 1245

Câu 3. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) của 24 là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

b) Giá trị của biểu thức + là:

A. B. C. D.

C. Bốn góc vuông

docx 7 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 43 MA TRẬN - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 Đề A- B Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT-KN câu và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 1 câu Số Số học 1 1 1 1 2 2 điểm Câu 1 3 5 6 số Số 1 1 1 1 Đại câu lượng Số 1 1 1 1 &đo đại điểm lượng Câu 2 7 số Số 1 1 1 1 câu Số Hình học 1 1 1 1 điểm Câu 4 8 số Số 1 1 câu Giải toán Số có lời 2 2 điểm văn Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 4 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ A Thời gian: 40 phút ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6 7 11 6 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 12 5 33 9 6 7 11 6 A. B. ; C. D. 12 5 33 9 b) Trong các phân số 9 ; 9 ; 7 ; 8 phân số lớn hơn 1 là: 7 9 9 6 A. 9 B. 9 C. 7 D. 8 7 9 9 10 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5dm2 3cm2 = cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030 b) 12kg 45g = g là: A. 12045 B. 12450 C. 10245 D. 1245 Câu 3. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3 a) của 24 là: 8 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 11 2 3 b) Giá trị của biểu thức + : là: 15 5 5 A. 21 B. 17 C. 21 D. 17 15 30 25 40 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Hình thoi có đặc điểm là: A. Hai cặp cạnh đối diện song song nhau và bốn cạnh bằng nhau. B. Có hai đường chéo vuông góc nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Bốn góc vuông D. 2 góc vuông và 2 góc nhọn Câu 5. (1 điểm) Tìm : 3 4 4 3 a) x : b) x 5 5 5 2
  3. Câu 6. (1 điểm) Tính: 4 7 5 1 a) + . b) - 5 4 8 4 . Câu 7. (1 điểm) Hai thửa ruộng thu hoạch được 360 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 80 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Câu 8. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng bằng 2 chiều 8 dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 9. (2 điểm) Mẹ cho Linh 500000 đồng đi chợ mua đồ. Chị bán hàng bảo Linh nếu mua 1 cái áo thì giá 270000 đồng, nếu mua thêm cái áo thứ hai thì giá tiền bằng 2 số tiền cái áo thứ 5 nhất. Theo em bạn Linh có đủ tiền mua hai áo không? Bài giải
  4. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ B Thời gian: 40 phút ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6 12 5 8 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 15 18 11 12 A. 6 B. 12 C. 5 D. 8 15 18 11 12 b) Trong các phân số 6 ; 7 ; 9 ; 8 phân số lớn hơn 1 là: 8 8 9 5 A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 8 8 9 5 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5dm2 4cm2 = cm2 là: A. 54 B. 504 C. 540 D. 5040 b) 13kg 45g = g là: A. 10345 B. 13450 C. 13045 D. 1345 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 4 của 28 là: 7 A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 5 2 2 b) Giá trị của biểu thức + : là: 8 4 5 9 15 15 24 A. B. C. D. 28 28 8 21 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Hình thoi có đặc điểm là: A. Có hai đường chéo vuông góc nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Bốn góc vuông C. 2 góc vuông và 2 góc nhọn D. Hai cặp cạnh đối diện song song nhau và bốn cạnh bằng nhau. Câu 5. (1 điểm) Tìm : 3 2 3 5 a) x : b) x 5 3 4 3
  5. Câu 6. (1 điểm) Tính: 9 4 6 5 a) a) + . b) - 3 5 7 6 . Câu 7. (1 điểm) Hai thửa ruộng thu hoạch được 350 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 90 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Câu 8. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng 2 chiều 6 dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 9. (2 điểm) Mẹ cho Nam 500000 đồng đi chợ mua đồ. Chị bán hàng bảo Nam nếu mua 1 cái áo thì giá 250000 đồng, nếu mua thêm cái áo thứ hai thì giá tiền bằng 3 số tiền 5 cái áo thứ nhất. Theo em bạn Nam có đủ tiền mua hai áo không? Bài giải
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề: A NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 7 9 a) Phân số tối giản là: B. ; b) Phân số lớn hơn 1 là: A. 5 7 Câu 2. (1 điểm) a) C. 503 (0,5 điểm) b) A. 12045 (0,5 điểm) Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) B. 9 (0,5 điểm) b) A. 21 (0,5 điểm) 15 Câu 4. (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Thứ tự: a) Đ; b) Đ; c) S; d) S Câu 5. (1 điểm) Tìm : HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 4 4 3 a) x : b) x 5 5 5 2 4 3 3 4 x (0,25đ) x : (0,25đ) 5 5 2 5 12 15 x (0,25đ) x (0,25đ) 25 8 Câu 6. (1điểm) Tính: HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 4 7 8 35 43 5 1 5 2 3 a) + = b) - = 5 4 20 20 20 8 4 8 8 8 Câu 7: Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: (360 -80) : 2 = 140 (tạ) (0,5 điểm) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 360 – 140 = 220 (tạ) (0,25 điểm) Đổi: 140 tạ = 14000 kg; 220 tạ = 22000 kg (0,25 điểm) Đáp số: 14000 kg thóc; 22000 kg thóc Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều rộng của mảnh đất đó là: 40 x 2 = 10 (m) (0,5 điểm) 8 Diện tích của mảnh đất đó là: 40 x 10 = 400 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 400 m2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số tiền bạn Linh mua thêm cái áo thứ hai là: 0,25 điểm 270000 x 2 = 108000 (đồng) 0,5 điểm 5 Số tiền bạn Linh mua hai cái áo là: 0,25 điểm 270000 + 108000 = 378000 (đồng) 0,5 điểm Số tiền Linh mua hai cái áo là 378000 đồng Vì 378000 đồng < 5000000đồng Vậy Linh đủ tiền mua hai áo 0,5điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đề: B NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 5 8 a) Phân số tối giản là: C. b) Phân số lớn hơn 1 là: D. 11 5 Câu 2. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) B. 504 (0,5 điểm) b) C. 13045 (0,5 điểm) Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 15 a) D. 16 (0,5 điểm) b) C. (0,5 điểm) 8 Câu 4. (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Thứ tự: a) Đ; b) S; c) S ; d) Đ Câu 5. (1 điểm) Tìm : HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 2 3 5 a) : = b) x 5 3 4 3 2 3 5 3 = × (0,25 điểm) x : (0,25 điểm) 3 5 3 4 6 20 = (0,25 điểm) x (0,25 điểm) 15 9 Câu 6. (1 điểm) Tính: HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 9 4 45 12 57 6 5 36 35 1 a) + = b) - = 3 5 15 15 15 7 6 42 42 42 Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: (350 - 90) : 2 = 130 (tạ) (0,5 điểm) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 350 – 130 = 220 (tạ) (0,25 điểm) Đổi: 140 tạ = 13000 kg; 220 tạ = 22000 kg (0,25 điểm) Đáp số: 13000 kg thóc; 22000 kg thóc Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều rộng của mảnh đất đó là: 30 x 2 = 10 (m) (0,5 điểm) 6 Diện tích của mảnh đất đó là: 30 x 10 = 300 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 300m2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số tiền bạn Nam mua thêm cái áo thứ hai là: 0,25 điểm 250000 x 3 = 150000 (đồng) 0,5 điểm 5 Số tiền bạn Nam mua hai áo là 0,25 điểm 250000 + 150000 = 400000 (đồng) 0,5 điểm Số tiền Linh mua hai cái áo là 400000 đồng Vì 400000 đồng < 500000 đồng. Vậy Nam đủ tiền mua hai áo 0,5điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.