Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)
a) Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là:
A. B. C. D.
b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn hơn 1?
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm)
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Một hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, chiều cao là 9cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 36cm2 B. 26cm2 C. 18cm2 D. 360cm2
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:
A. 15cm2 B. 22cm2 C. 30cm2 D. 20cm2
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức : +
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI:4 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4/4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Đề A-B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 2 câu Số 1 1 1 1 2 2 Số học điểm Câu 1 4 5 6 số Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 2 7 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 3 8 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văm Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 5 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ A Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Trong các phân số 8 ; 6 ; 10 ; 12 phân số bằng 2 là: 9 12 15 15 3 A. 8 B. 6 C. 10 D. 12 9 12 15 15 b) Trong các phân số 9 ; 5 ; 7 ; 32 phân số nào lớn hơn 1? 9 3 8 36 A. 9 B. 5 C. 7 D. 32 9 3 8 36 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm) a) 30m2 8dm2 = 308dm2 b) 1 thế kỉ = 25 năm 4 c) 2 tấn 500kg = 2500kg d) 2 giờ 15 phút = 215 phút Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Một hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, chiều cao là 9cm. Diện tích hình bình hành là: A. 36cm2 B. 26cm2 C. 18cm2 D. 360cm2 b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 6cm. Diện tích hình thoi là: A. 15cm2 B. 22cm2 C. 30cm2 D. 20cm2 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 2 : 4 + 6 7 5 28 A. 16 B. 14 C. 35 D. 28 28 35 14 16 b) của 20 là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5. Tính: (1 điểm) a) 2 + 4 = 5 7 b) 9 – 6 = 4 7 Câu 6. Tìm x: (1 điểm) 3 5 2 4 a) x × = b) x : = 5 4 7 3
- Câu 7. Bác Hà thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7600kg thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được ít hơn thửa ruộng thứ hai 200kg thóc. Hỏi bác Hà thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1 điểm) Bài giải 3 Câu 8. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 80m, chiều cao bằng độ dài 4 đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. Bác Hai trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật. Bác dự đoán năm nay trung bình cứ 100m 2 thu được 50kg thóc và thu hoạch trên cả thửa ruộng được 27 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng của bác Hai có chiều dài 90m, chiều rộng 60m. Em hãy tính xem dự đoán ban đầu của bác Hai có đúng không? (2 điểm) Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤNMỎ CÀY LỚP: 44 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ A Câu 1. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu C: 10 (0,5 điểm) b) HS khoanh vào câu B: 5 (0,5 điểm) 15 3 Câu 2. (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm: 2 2 2 1 S a) 30m 8dm = 308dm Đ b) thế kỉ = 25 năm 4 4 c) 2 tấn 500kg = 2500kg d) 2 giờ 15 phút = 215 phút Đ S Câu 3. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu A: 36cm2 b) HS khoanh vào câu A: 15cm2 Câu 4. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu A: 16 b) HS khoanh vào câu A: 12 28 Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) 2 + 4 = 14 + 20 = 34 b) 9 – 6 = 63 – 24 = 39 5 7 35 35 35 4 7 28 28 28 Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 3 5 2 4 a) x × = b) x : = 5 4 7 3 5 3 4 2 x = : x = x 4 5 3 7 x = 25 12 Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: 0,5 điểm (7600 – 200) : 2 = 3 700 (kg) Số ki-lô-gam thóc thu được ở thửa ruộng thứ hai là: 0,5 điểm 7600 – 3700 = 3 900 (kg) Đáp số: 3700kg thóc ; 3900kg thóc. Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều cao mảnh vườn là: 0,5 điểm 80 x 3 = 60 (m) 4 Diện tích mảnh vườn là: 0,5 điểm 80 x 60 = 4800 (m2) Đáp số: 4 800m2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm 90 x 60 = 5 400 (m2) 0,5 điểm Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là: 0,25 điểm 50 x (5400 : 100) = 2 700 (kg) 0,5 điểm Đổi: 2 700kg = 27 tạ 0,25 điểm Vậy: dự đoán ban đầu của bác Hai là đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ B Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 9 9 12 15 3 a) Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là: 8 16 16 12 4 9 9 12 15 A. B. C. D. 8 16 16 12 5 8 8 34 b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn hơn 1? 4 8 9 37 5 8 8 34 A. B. C. D. 4 8 9 37 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) 4tấn 300kg = 4300kg b) 3giờ 25 phút = 325 phút 1 c) 20m2 8dm2 = 208dm2 d) thế kỉ = 20 năm 5 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Một hình bình hành có độ dài đáy là 6cm, chiều cao là 7cm. Diện tích hình bình hành là: A. 21cm2 B. 42cm2 C. 26cm2 D. 35cm2 b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 8cm. Diện tích hình thoi là: A. 40cm2 B. 20cm2 C. 26cm2 D. 36cm2 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 3 : 6 + 5 là: 5 4 30 A. 23 B. 17 C. 30 D. 28 28 30 17 23 b) của 28 là: A. 15 B. 12 C. 13 D.14 Câu 5. Tính: (1 điểm) 4 a) 3 + = 7 5 9 5 b) – = 5 6 Câu 6. Tìm x 4 7 2 5 a) x × = b) x : = 5 3 5 4
- Câu 7. Bác Lan thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7400 kg thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được ít hơn thửa ruộng thứ hai 200kg thóc. Hỏi bác Lan thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1 điểm) Bài giải Câu 8. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 2 độ dài 3 đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. Bác Hà trồng lúa trên một thửa ruộng. Bác dự đoán năm nay trung bình cứ 100m2 thu được 50kg thóc và thu hoạch trên cả thửa ruộng được 24 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng của bác Hà có chiều dài 80m, chiều rộng 60m. Em hãy tính xem dự đoán ban đầu của bác Hà có đúng không? (2 điểm) Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/4 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ B Câu 1. (1 điểm) 12 5 a) HS khoanh vào câu C: (0,5 điểm) b) HS khoanh vào câu A: (0,5 điểm) 16 4 Câu 2. (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm: Đ a) 4tấn 300kg = 4300kg S b) 3giờ 25 phút = 325 phút Đ 1 S c) 20m2 8dm2 = 208dm2 d) thế kỉ = 20 năm 5 Câu 3. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu B. 42cm2 b) HS khoanh vào câu B: 20cm2 Câu 4. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu B. 17 b) HS khoanh vào câu D: 14 30 Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 4 9 5 54 25 29 a) 3 + = 15 + 28 = 43 b) – = – = 7 5 35 35 35 5 6 30 30 30 Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0.5 điểm) 4 7 2 5 a) x × = b) x : = 5 3 5 4 7 4 5 2 x = : x = x 3 5 4 5 x = 35 12 Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: 0,25 điểm (7 400 – 200) : 2 = 3 600 (kg) 0,25 điểm Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: 0,25 điểm 7 400 – 3 600 = 3 800 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 3 600kg thóc; 3 800kg thóc. Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều cao mảnh vườn là: 0,25 điểm 60 x 2 = 40 (m) 0,25 điểm 3 Diện tích mảnh vườn là: 0,25 điểm 60 x 40 = 2400 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 2 400m2. Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm 80 x 60 = 4 800 (m2) 0,5 điểm Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là: 0,25 điểm 50 x (4800 : 100) = 2400 (kg) 0,5 điểm Đổi: 2400kg = 24 tạ 0,25 điểm Vậy: dự đoán ban đầu của bác Hà là đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài