Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm)
- Trong các phân số ; ; phân số tối giản là:
- B. C. D.
b) Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 3. (1 điểm)
a) Một hình bình hành có độ dài đáy 15cm, chiều cao 4cm. Diện tích của hình bình hành là:
A. 38cm B. 19cm2 C. 60cm D. 60 cm2
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo 5dm và 10dm. Diện tích của hình thoi là:
A. 50dm B. 25dm2 C. 100dm D. 25dm
Câu 4. (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức + là:
A. B. C. D.
b) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 5. Tính (1 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Lớp:45 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Đề A-B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 2 câu Số 1 1 1 1 2 2 Số học điểm Câu 1 4 5 6 số Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 2 7 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 3 8 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văm Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 5 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ A Thời gian: 40 phút ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 3, 4. Câu 1. (1 điểm) 3 3 11 6 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 9 10 33 9 A. 3 B. 3 C. 11 D. 6 9 10 33 9 9 9 8 8 b) Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: 8 9 9 8 A. 9 B. 9 C. 8 D. 8 8 9 9 8 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm) A. 37m2 9dm2 = 3 709 dm2 B. 3giờ 12 phút = 127 phút C. 2 tấn 50kg = 250 kg D. 5 thế kỉ = 500 năm Câu 3. (1 điểm) a) Một hình bình hành có độ dài đáy 15cm, chiều cao 4cm. Diện tích của hình bình hành là: A. 38cm B. 19cm2 C. 60cm D. 60 cm2 b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo 5dm và 10dm. Diện tích của hình thoi là: A. 50dm B. 25dm2 C. 100dm D. 25dm Câu 4. (1 điểm) 11 2 2 a) Giá trị của biểu thức + : là: 10 5 3 A. 17 B. 10 C. 21 D. 39 10 17 25 30 b) Phân số nào sau đây bằng phân số 5 ? 6 A. 5 B. 15 C. 20 D. 30 11 18 25 32 Câu 5. Tính (1 điểm) a) 3 + 4 b) 8 - 5 5 7 3 4
- Câu 6. Tìm x: (1 điểm) 1 1 1 2 a) : x b) x : 8 5 7 3 Câu 7. (1 điểm) 3 Trên thửa ruộng bác Hai thu được 350 tạ thóc. Bác Hai đã bán đi số thóc. Hỏi bác Hai 5 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Câu 8. ( 1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 88m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài, chiều rộng khu đất đó? Bài giải Câu 9. (2 điểm) Bố đưa 4000000 đồng cho anh em An đi chợ mua hai chiếc cặp. Chị bán hàng bảo nếu An mua một chiếc cặp thì giá là 250000 đồng, nếu mua hai chiếc cặp thì giá tiền chiếc cặp thứ hai được giảm chỉ còn 2 giá tiền so với chiếc cặp thứ nhất. Theo em anh em An có đủ 5 tiền để mua hai chiếc cặp không? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Lớp: 45 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề: A Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 3 11 6 3 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: B. 9 10 33 9 10 9 9 8 8 8 b) Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: C. 8 9 9 8 9 Câu 2. (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Thứ tự: Đ – S – S –Đ Câu 3. (1 điểm) ) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Diện tích của hình bình hành là D. 60 cm2 b) Diện tích của hình thoi là B. 25 cm2 Câu 4. (1 điểm) 11 2 2 17 a) Giá trị của biểu thức + : là A. 10 5 3 10 b) Phân số bằng phân số 5 là: B. 15 6 18 Câu 5. (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 4 21 20 41 8 5 32 15 17 a) + = b) - = 5 7 35 35 35 3 4 12 12 12 Câu 6. (1 điểm) HS tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1 1 1 2 a) : x b) x : 8 5 7 3 1 1 2 1 x = : x = x 8 5 3 7 5 2 x = x = 8 21 Câu 7. (1 điểm) BÀI GIẢI Số thóc bác Hai đã bán đi là: 0,25 điểm 3 350 x = 210 (tạ) 0,25 điểm 5 Số thóc bác Hai còn lại là: 0,25 điểm 350 - 210 = 140 (tạ) Đổi 140 tạ = 14 000kg (0,25 điểm) Đáp số: 14 000kg thóc Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều dài khu đất là : 0,5 điểm (88 +16) : 2 = 52 (m) Chiều rộng mảnh vườn là: 0,5 điểm 52 - 16 = 36 (m) Đáp số: chiều dài: 52m; chiều rộng: 36m Câu 8. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI
- Số tiền anh em An mua chiếc cặp thứ hai là: 0,25 điểm 2 250000 x = 100000 (đồng) 0,5 điểm 5 Số tiền anh em An mua hai chiếc cặp là: 0,25 điểm 250000 + 100000 = 350000 (đồng) 0,5 điểm Vì: 350000 < 400000. Nên anh em An đủ tiền mua hai chiếc cặp (0,5 điểm) * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ B Thời gian: 40 phút ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 3, 4. Câu 1. (1 điểm) 6 12 5 8 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 12 18 3 12 A. 6 B. 12 C. 5 D. 8 12 18 3 12 6 7 7 8 b) Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: 6 8 7 7 A. 6 B. 7 C. 7 D. 8 6 8 7 7 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm) A. 3 giờ 20 phút = 280 phút B. 35m2 9 dm2 = 3509 dm2 C. 4 thế kỉ = 400 năm D. 5 tấn 40kg = 540kg Câu 3. (1 điểm) a) Một hình bình hành có độ dài đáy là 30cm, chiều cao là 6cm. Diện tích của hình bình hành là: A. 72cm B. 180cm2 C. 36cm D. 90 cm2 b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 20cm2 B. 40cm C. 14cm D. 80cm Câu 4. (1 điểm) 5 2 2 a) Giá trị của biểu thức + : là: 8 4 3 8 21 11 24 A. B. C. D. 11 24 8 21 b) Phân số nào sau đây bằng phân số 4 ? 5 A. 4 B. 12 C. 20 D. 24 9 16 25 32 Câu 5. Tính (1 điểm) 9 5 7 3 + 2 4 6 5
- Câu 6. Tìm x (1 điểm) 1 1 1 2 : x = x : = 7 6 8 3 Câu 7. (1 điểm) 2 Trên thửa ruộng bác Năm thu được 360 tạ thóc. Bác Năm đã bán đi số thóc. Hỏi bác 3 Năm còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Câu 8. ( 1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 89m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. Tính chiều dài, chiều rộng khu đất đó? Bài giải Câu 9. (2 điểm) Bố đưa 4500000 đồng cho anh em Minh đi chợ mua hai chiếc cặp. Chị bán hàng bảo nếu Minh một chiếc cặp thì giá là 240000 đồng, nếu mua hai chiếc cặp thì giá tiền chiếc cặp thứ hai được giảm chỉ còn 3 giá tiền so với chiếc cặp thứ nhất. Theo em anh em Minh có đủ 5 tiền để mua hai chiếc cặp không? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề: B Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 6 12 5 8 5 a) Trong các phân số: ; ; ; phân số tối giản là: C. 12 18 3 12 3 6 7 7 8 7 b) Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: B. 6 8 7 7 8 Câu 2. (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Thứ tự: S – Đ – Đ – S Câu 3. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Diện tích của hình bình hành là B. 180cm2 b) Diện tích của hình thoi là A. 20 cm2 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 5 2 2 11 a) Giá trị của biểu thức + : là: C. 8 4 3 8 b) Phân số bằng phân số 4 là: C. 20 5 25 Câu 5. (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 9 5 36 10 46 a) + = 2 4 8 8 8 7 3 35 18 17 b) = 6 5 30 30 30 Câu 6. (1 điểm) HS tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1 1 1 2 a) : x = b) x : = 7 6 8 3 1 1 2 1 x = : x = x 7 6 3 8 6 2 x = x = 7 24 Câu 7. (1 điểm) BÀI GIẢI Số thóc bác Năm đã bán đi là: 0,25 điểm 2 360 x = 240 (tạ) 0,25 điểm 3 Số thóc bác Năm còn lại là: 0,25 điểm 350 - 240 = 110 (tạ) Đổi 110 tạ = 11 000kg 0,25 điểm Đáp số: 11 000kg thóc Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều dài khu đất là : 0,5 điểm (89 +17) : 2 = 53 (m) Chiều rộng mảnh vườn là: 0,5 điểm 53 - 17 = 36 (m) Đáp số: chiều dài: 53m; chiều rộng: 36m
- Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số tiền anh em Minh mua chiếc cặp thứ hai là: 0,25 điểm 3 240000 x = 144000 (đồng) 0,5 điểm 5 Số tiền anh em Minh mua hai chiếc cặp là: 0,25 điểm 240000 + 144000 = 448000 (đồng) 0,5 điểm Vì: 384000 < 450000. Nên anh em Minh đủ tiền mua hai chiếc cặp (0,5 điểm) * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài