Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:(1 điểm)
a) Phân số được rút gọn là:
A. B. C. D.
b) Phân số bằng 1 là:
A. B. C. D.
c) 3 km25m = 325m d) 3 phút 15 giây = 195 giây
Câu 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Biểu thức: x +
A. B. C. D.
b) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Lớp 46 MA TRẬN - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 (Đề A-B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 2 câu Số 1 1 1 1 2 2 Số học điểm Câu 1 4 5 6 số Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 2 7 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 3 8 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văm Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 5 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 4 năm 2022 Lớp: 46 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ A Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 9 a) Phân số được rút gọn là: 27 3 1 6 18 A. B. C. D. 9 3 18 54 b) Phân số bằng 1 là: 7 8 7 9 A. B. C. D. 6 9 7 5 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm) 1 a) giờ = 10 phút b) 4 thế kỉ = 40 năm 6 c) 3 km25m = 325m d) 3 phút 15 giây = 195 giây Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Hình vẽ bên có số cặp cạnh song song: A B A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Hình vẽ bên có số cặp cạnh bằng nhau là: D C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1 2 5 a) Biểu thức: x + ? 4 6 4 2 7 12 32 A. B. C. D. 24 24 24 24 3 1 7 5 b) Các phân số ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 4 4 4 3 1 7 5 1 3 5 7 7 5 3 1 5 1 7 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 5. Tính: (1 điểm) 7 5 a) + = 6 4 4 3 b) – = 3 6 Câu 6. Tìm x: (1 điểm) 5 3 4 12 a) x × = b) x : = 8 4 3 8
- Câu 7. Cả hai thùng đựng 96 l dầu. Thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai 16 l dầu. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Bài giải 4 Câu 8. Một tấm bìa hình bình hành có chiều cao 6dm, độ dài đáy bằng chiều cao. 3 Tính diện tích tấm bìa đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. (2điểm) Quãng đường AB dài 48km. Một người đi xe đạp trong ngày đầu đi 1 1 được quãng đường. Ngày hôm sau đi được bằng quãng đường. Người đi xe đạp dự 6 8 định trong hai ngày đi được 14km. Em hãy tính xem người đi xe đạp dự định có đúng không? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤNMỎ CÀY LỚP: 46 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ A Câu 1. (1 điểm) a) B. (0,5 điểm) b) C. (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) HS chọn câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S, mỗi ý 0,25 điểm Thứ tự: a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 3. (1 điểm) a) B. 2 (0,5 điểm) b) B. 2 (0,5 điểm) Câu 4. (1 điểm) a) D. (0,5 điểm) b) C. ; ; ; (0,5 điểm) Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) + = = b) - = = Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) x × = b) x : = x = : x = x x = x = Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số lít dầu thùng thứ nhất đựng là: 0,5 điểm (96 – 16) : 2 = 40 (l) Số lít dầu thùng thứ nhất đựng là: 0,5 điểm 96 – 40 = 56 (l) Đáp số: Thùng thứ nhất: 40 lít dầu. Thùng thứ hai: 56 lít dầu. Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Độ dài đáy tấm bìa là: 0,5 điểm 6 x = 8 (dm) Diện tích tám bìa là: 0,5 điểm 8 x 6 = 48 (dm2) Đáp số: 48 dm2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số kí-lô-mét người đó đi trong ngày đầu là: 0,5 điểm 48 x = 8 (km) Số kí-lô-mét người đó đi trong ngày hôm sau là: 0,5 điểm 48 x = 6 (km) Số kí-lô-mét người đó đi trong hai ngày là: 0,25 điểm 8 + 6 = 14 (km) 0,25 điểm 14km = 14km 0,25 điểm Vậy: người đó dự đoán là đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày . tháng 4 năm 2022 Lớp: 46 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ B Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 8 a) Phân số được rút gọn là: 32 1 2 4 16 A. B. C. D. 4 8 16 24 b) Phân số bằng 1 là: 6 8 7 9 A. B. C. D. 7 8 8 6 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm) a) 3phút 12giây = 192giây b) 3km25m = 325m 1 c) 3 thế kỉ = 30 năm d) giờ = 12 phút 5 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Hình vẽ bên có số cặp cạnh song song: A B A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 b) Hình vẽ bên có số cặp cạnh bằng nhau là: D C A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1 2 6 a) Biểu thức: x + = ? 3 5 3 2 8 12 32 A. B. C. D. 15 15 15 15 2 6 4 8 b) Các phân số ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 5 5 5 5 2 6 4 8 6 4 2 8 2 4 6 8 8 6 4 2 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 5. Tính: (1 điểm) 7 6 a) + = 5 4 4 3 b) – = 5 7 Câu 6. Tìm x: (1 điểm) 6 7 2 11 a) x × = b) x : = 5 8 8 6
- Câu 7. Cả hai thùng đựng 88 l dầu. Thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai 18 l dầu. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Bài giải 5 Câu 8. Một tấm bìa hình bình hành có chiều cao 8dm, độ dài đáy bằng chiều cao. 4 Tính diện tích tấm bìa đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. (2điểm) Quãng đường AB dài 54km. Một người đi xe đạp trong ngày đầu đi 1 1 được quãng đường. Ngày hôm sau đi được bằng quãng đường. Người đi xe đạp dự 9 6 định trong hai ngày đi được 15km. Em hãy tính xem người đi xe đạp dự định có đúng không? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤNMỎ CÀY LỚP: 46 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ B Câu 1. (1 điểm) a) A. (0,5 điểm) b) B. (0,5 điểm)B Câu 2. (1 điểm) HS chọn câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S, mỗi ý 0,25 điểm Thứ tự: a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 3. (1 điểm) a) C. 2 (0,5 điểm) b) C. 2 (0,5 điểm) Câu 4. (1 điểm) a) D. (0,5 điểm) b) D. ; ; ; (0,5 điểm) Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) + = = b) - = = Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) x × = b) x : = x = : x = x x = x = Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số lít dầu thùng thứ nhất đựng là: 0,5 điểm (88 – 18) : 2 = 35 (l) Số lít dầu thùng thứ nhất đựng là: 0,5 điểm 88 – 35 = 53 (l) Đáp số: Thùng thứ nhất: 35 lít dầu. Thùng thứ hai: 53 lít dầu. Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Độ dài đáy tấm bìa là: 0,5 điểm 8 x = 10 (dm) Diện tích tám bìa là: 0,5 điểm 8 x 10 = 80 (dm2) Đáp số: 80 dm2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số kí-lô-mét người đó đi trong ngày đầu là: 0,5 điểm 54 x = 6 (km) Số kí-lô-mét người đó đi trong ngày hôm sau là: 0,5 điểm 54 x = 9 (km) Số kí-5ô-mét người đó đi trong hai ngày là: 0,25 điểm 6 + 9 = 15 (km) 0,25 điểm 15km = 15km 0,25 điểm Vậy: người đó dự đoán là đúng. 0,25 điểm * Chú ý: Nếu HS viết số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.