Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Rút gọn phân số được phân số:
A. B. C. D.
b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
a) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 12cm. Diện tích hình thoi là:
A. 36cm2 B. 180dm2 C. 360dm2 D. 90cm2
b) Một hình bình hành có độ dài đáy là 9cm và chiều cao là 4cm. Diện tích của hình bình hành đó là:
a) 40m2 = 400dm2 b) 30 tạ = 3 tấn
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Tìm x, biết x: =
A. B. C. D.
b) Tìm y, biết y =
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI: 4 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4/7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ( ĐỀ A-B) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 2 câu Số Số 1 1 1 1 2 2 học điểm Câu 1 4 6 số 5 Số Đại 1 1 1 1 câu lượng Số &đo 1 1 1 1 điểm đại Câu lượng 3 7 số Số 1 1 1 1 câu Hình Số 1 1 1 1 học điểm Câu 2 8 số Số 1 1 Giải câu toán Số 2 2 có lời điểm văm Câu 9 số Số 2 2 1 3 1 4 5 câu Tổng Số 2 2 1 3 2 4 6 điểm
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ A Thời gian: 40 phút ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Rút gọn phân số 10 được phân số: 15 A. 8 B. 6 C. 2 D. 12 9 12 3 15 b) Trong các phân số 7 ; 9 ; 5 ; 20 phân số nào bé hơn 1? 7 7 9 15 A. 7 B. 5 C. 9 D. 20 7 9 7 15 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 12cm. Diện tích hình thoi là: A. 36cm2 B. 180dm2 C. 360dm2 D. 90cm2 b) Một hình bình hành có độ dài đáy là 9cm và chiều cao là 4cm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. 36cm2 B. 18cm2 C. 72dm2 D. 36dm2 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm) a) 40m2 = 400dm2 b) 30 tạ = 3 tấn c) 5000g = 5kg d) 2 phút = 2000 giây Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Tìm x, biết x : 3 = 5 5 4 A. 15 B. 25 C. 12 D. 20 20 12 25 15 2 4 b) Tìm y, biết y = 7 3 8 21 6 28 A. B. C. D. 21 8 28 6 Câu 5. Tính: (1 điểm) 6 7 a) = 5 9 b) 9 – 6 = 4 7 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) a) 5 : 3 + 1 = 2 4
- 1 1 b) 4 – = 3 2 Câu 7. Bác Hùng thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7800kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất bác thu hoạch nhiều hơn hơn thửa ruộng thứ hai là 200kg thóc. Hỏi bác Hùng thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) Bài giải Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. Nhà cô Ba trồng khoai lang trên một thửa ruộng hình chữ nhật. Cô Ba dự đoán năm nay trung bình cứ 100m 2 thu được 80kg khoai lang và thu hoạch trên cả thửa ruộng được 36 tạ khoai. Biết rằng thửa ruộng của cô Ba có chiều dài 90m, chiều rộng 50m. Em hãy tính xem dự đoán ban đầu của cô Ba có đúng không? (2 điểm) Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI: 4 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 4/7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ A Câu 1. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu C. 2 (0,5 điểm) 3 5 b) HS khoanh vào câu B. (0,5 điểm) 9 Câu 2. (1 điểm) a)HS khoanh vào câu D. 90 cm2 (0,5 điểm) b)HS khoanh vào câu A. 36 cm2 (0,5 điểm) Câu 3. (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm: S a) 40m2 = 400dm2 Đ b) 30 tạ = 3 tấn 4 Đ c) 5000g = 5kg S d) 2 phút = 12000 giây Câu 4. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm 15 a) Khoanh vào câu A. 20 28 b) Khoanh vào câu D . 6 Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 6 7 5 4 3 5 8 9 a) 5 9 4 5 4 5 4 5 b) 9 – 6 = 63 – 24 = 39 4 7 28 28 28 Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a) 5 : 3 + 1 = 5 + 1 2 4 6 4 = 26 = 13 24 12 1 1 4 1 b) 4 - = - 3 2 3 2 = 5 6 Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: 0,25 điểm (7800 + 200) : 2 = 4000 (kg) Số ki-lô-gam thóc thu được ở thửa ruộng thứ hai là: 0,25 điểm 7800 – 4000 = 3800 (kg) Đổi: 3800kg = 38 tạ; 4000kg = 40 tạ 0,25 điểm Đáp số: thửa ruộng 1: 40 tạ thóc; Thửa ruộng 2: 38 tạ thóc 0,25 điểm
- Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều rộng mảnh vườn là: 0,5 điểm 84 x 3 = 63 (m) 4 Diện tích mảnh vườn là: 0,5 điểm 84 x 63 = 5292 (m2) Đáp số: 5292 m2 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích thửa ruộng là: 0,5 điểm 90 x 50 = 4500 (m2) 0,5 điểm Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là: 0,25 điểm 80 x (4500 : 100) = 3600 (kg) 0,5 điểm Đổi: 3600kg = 36 tạ 0,25 điểm Vậy: dự đoán ban đầu của cô Ba là đúng. 0,25 điểm * Trừ 1 điểm hình thức (Bài làm bẩn, tẩy xoá; viết số, viết chữ không rõ, đẹp)
- Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: 4/7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐỀ B ĐỀ B ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 12 a) Rút gọn phân số được phân số: 16 9 9 15 3 A. B. C. D. 8 16 12 4 6 6 5 15 b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 5 6 7 12 5 6 6 15 A. B. C. D. 7 6 5 12 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15dm và 18dm. Diện hình thoi đó là: A. 35m2 B. 35dm2 C. 135dm2 D. 350dm2 b) Một hình bình hành có độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 4cm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. 32m2 B. 32cm2 C. 16dm2 D. 64dm2 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : (1 điểm) a) 2000g = 2kg b) 4 phút = 400 giây c) 30m2 = 300dm2 d) 50 tạ = 5 tấn Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 4 7 a) Tìm x, biết x : = 5 3 12 28 15 35 A. B. C. D. 35 15 28 12 2 5 b) Tìm y, biết y = 5 4 10 8 25 20 A. B. C. D. 20 25 8 10 Câu 5. Tính: (1 điểm) 7 5 a) = 6 8 9 5 b) – = 5 6 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 5 1 a) : 2 + = 3 5
- 1 3 b) 5 - = 3 2 Câu 7. Bác Hoàng thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7500 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất bác thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 300kg thóc. Hỏi bác Hoàng thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1 điểm) Bài giải 2 Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 81m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Câu 9. Nhà bác Tư trồng khoai lang trên một thửa ruộng hình chữ nhật. Bác Tư dự đoán năm nay trung bình cứ 100m 2 thu được 60kg khoai và thu hoạch trên cả thửa ruộng được 27 tạ khoai. Biết rằng thửa ruộng của bác Tư có chiều dài 75m, chiều rộng 60m. Em hãy tính xem dự đoán ban đầu của bác Tư có đúng không? (2 điểm) Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ B Câu 1. (1 điểm) 3 a) HS khoanh vào câu D. (0,5 điểm) 4 5 b) HS khoanh vào câu A. (0,5 điểm) 7 Câu 2. (1 điểm) a) HS khoanh vào câu C. 135dm2 (0,5 điểm) b) HS khoanh vào câu B. 32cm2 (0,5 điểm) Câu 3. (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm: a) 2000g = 2kg Đ b) 4 phút = 400 giây S c) 30m2 = 300dm2 S d) 50 tạ = 5 tấn Đ Câu 4. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm 28 a) Khoanh vào câu B. 15 25 b) Khoanh vào câu C. 8 Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 7 5 56 30 86 43 a) 6 8 48 48 48 24 9 5 54 25 29 b) – = – = 5 6 30 30 30 Câu 6. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được (0.5 điểm) 5 1 5 1 a) : 2 + = + 3 5 6 5 31 = 30 1 3 5 3 b) 5 - = - 3 2 3 2 1 = 6 Câu 7. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: (7500 +300) : 2 = 3900 (kg) 0,25 điểm Số ki-lô-gam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: 7500 – 3900 = 3600 (kg) 0,25 điểm Đổi 3900kg = 39 tạ, 3600kg = 36 tạ 0,25 điểm Đáp số: Thửa ruộng 1: 39 tạ Thửa ruộng 2: 36 tạ 0,25 điểm
- Câu 8. Bài toán (1 điểm) BÀI GIẢI Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25 điểm 2 81 x = 54 (m) 0,25 điểm 3 Diện tích mảnh vườn là: 0,25 điểm 81 x 54 = 4374 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 4374 m2. Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm 75 x 60 = 4500 (m2) 0,5 điểm Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là: 0,25 điểm 60 x (4500 : 100) = 2700 (kg) 0,5 điểm Đổi: 2700kg = 27 tạ 0,25 điểm Vậy: dự đoán ban đầu của bác Tư là đúng. 0,25 điểm * Trừ 1 điểm hình thức (Bài làm bẩn, tẩy xoá trừ 0.5 điểm; viết số, viết chữ không rõ, đẹp trừ 0.5 điểm