Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

A. B. C. D.

Câu 2: Phân số không bằng là:

A. B. C. D.

Câu 3: Các phân số ; ; ; xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; ; B. ; ; ;

C. ; ; ; D. ; ; ;

Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là 2dm và hơn chiều cao tương ứng là 5cm. Diện tích hình bình hành đó là:

A . 5 dm2 B. 300 cm2 C. 500 dm2 D. 3 dm2

Bài2: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Phân số đọc là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………….

b) Phân số mười hai phần bẩy viết là: ……………………………………………………………………………..

c) Phép chia có số chia là 5 và số bị chia là 3 viết thành phân số là: …………………………….

d) Hãy rút gọn phân số thành phân số tối giản: .......................................................................................

docx 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngũ Hiệp

  1. TRƯỜNGTIỂU HỌC NGŨ HIỆP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 4 . NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên: MÔN: TOÁN 4 Ngày kiểm tra: 21/3/2023 Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 3 8 3 A. B. C. D. 3 8 11 11 Câu 2: Phân số không bằng là: 1 6 3 2 A. B. C. D. 5 30 10 10 Câu 3: Các phân số ; ; ; xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ퟒ ퟒ 2 5 7 3 7 2 3 5 A. ; ; ; B. ; ; ; 3 4 12 4 12 3 4 4 5 7 3 2 5 3 2 7 C. ; ; ; D. ; ; ; 4 12 4 3 4 4 3 12 Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là 2dm và hơn chiều cao tương ứng là 5cm. Diện tích hình bình hành đó là: A . 5 dm2 B. 300 cm2 C. 500 dm2 D. 3 dm2 Bài2: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 5 a) Phân số đọc là: 7 . b) Phân số mười hai phần bẩy viết là: c) Phép chia có số chia là 5 và số bị chia là 3 viết thành phân số là: . 12 d) Hãy rút gọn phân số thành phân số tối giản: 32
  2. Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống thích hợp: 7 tấn 25 yến = 7250 kg 75phút > 1 giờ 10 phút 3050 m = 3 km 5 dam 2km2 18m2 < 2 000 018 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính 3 5 + = . 8 6 17 - 2 = 5 12 26 5 x = . : 10 = . . 13 60 12 5 Bài 2: Nhà bác An có thửa ruộng hình chữ nhật, chiều dài 30m, chiều rộng bằng 6 chiều dài. Bác An trồng lúa trên thửa ruộng và cứ 50 m 2 thu được 45kg thóc. Tính số thóc thu được của nhà bác An trên thửa ruộng? 42 Bài 3: Hãy viết phân số thành tích của các phân số tối giản có tử số và mẫu số 48 khác nhau?