Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 2.
a. Giá trị của chữ số 7 trong số 35 736 920 là:
A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000
b. Số lớn nhất trong các số 264 961 121; 264 619 121; 264 169 211; 264 916 112 là:
A. 264 961 121 B. 264 619 121 C. 264 169 211 D. 264 916 112
Câu 3. a. Hình vẽ bên có:
A. 3 góc nhọn và 2 góc vuông.
B. 2 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc nhọn.
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 2 góc bẹt.
D. 3 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn.
b. Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
C. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
a. Giá trị của chữ số 7 trong số 35 736 920 là:
A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000
b. Số lớn nhất trong các số 264 961 121; 264 619 121; 264 169 211; 264 916 112 là:
A. 264 961 121 B. 264 619 121 C. 264 169 211 D. 264 916 112
Câu 3. a. Hình vẽ bên có:
A. 3 góc nhọn và 2 góc vuông.
B. 2 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc nhọn.
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 2 góc bẹt.
D. 3 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn.
b. Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
C. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: 4 Điểm Lời nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 2, 3, 5) và làm các bài tập còn lại (câu 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10). Câu 1. (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp: Đọc số Viết số 701 387 048 Một trăm mười một triệu ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm hai mươi hai. Câu 2. a. Giá trị của chữ số 7 trong số 35 736 920 là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000 b. Số lớn nhất trong các số 264 961 121; 264 619 121; 264 169 211; 264 916 112 là: A. 264 961 121 B. 264 619 121 C. 264 169 211 D. 264 916 112 Câu 3. a. Hình vẽ bên có: A. 3 góc nhọn và 2 góc vuông. B. 2 góc vuông, 2 góc tù và 1 góc nhọn. C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 2 góc bẹt. D. 3 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn. b. Góc có số đo 60° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD C. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA Câu 4. Tìm chữ số thích hợp vào ô trống: a. 92 881 982 39 500 Câu 5. a. Kết quả của 5 tấn = . kg là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 b. Kết quả của 21m2 3 dm2 = dm2 là: A. 213 B. 2 103 C. 2 130 D. 21 300
- Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 tấn 3 tạ > 8030 kg b. 10 yến 8kg < 100kg Câu 7. Tính giá trị của biểu thức. a. 8 000 × 5 : 4 b. 13 206 × (28 : 7) Câu 8. Vẽ 1 tam giác sao cho có 1 góc vuông. Tam giác có góc vuông thì có mấy góc nhọn? Câu 9. Xe thứ nhất chở được 2300 kg gạo, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 600 kg gạo, xe thứ ba chở được nhiều hơn xe thứ hai 1 400 kg gạo. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Câu 10. Có 9 tấm thẻ 8; 0; 0; 9; 1; 7; 0; 3; 8. Lập được số lớn nhất có 9 chữ số là: Lập được số bé nhất có 9 chữ số là:
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm - Bảy trăm linh một triệu ba trăm tám HS đọc/viết đúng mỗi ý được mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi 0,5 điểm. 1 1 tám. - 111 381 222 a. C b. A HS khoanh đúng mỗi ý được 2 1 0.5 điểm. Trong trường hợp HS khoanh 2 đáp án trở lên a. B b. C trong đó có cả đáp án đúng cũng không ghi điểm. 3 1 a. 92 881 982 390 500 trống được 0,5 điểm. HS khoanh đúng mỗi ý được a. D b. B 0.5 điểm. Trong trường hợp 5 1 HS khoanh 2 đáp án trở lên trong đó có cả đáp án đúng cũng không ghi điểm a.Đ b. S HS điền (Đ/S) đúng ở mỗi ý 6 1 được 0,5 điểm. a. 8 000 × 5 : 4 = 40 000 : 4 Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 = 10 000 điểm. (Mỗi lượt tính đúng trong mỗi câu ghi 0,25 điểm) 7 b. 13 206 × (28 : 7) = 13 206 × 4 1 = 52 824 - HS vẽ hình. VD - HS vẽ hình đúng yêu cầu ghi 0,5 điểm - Trả lời đúng ghi 0,5 điểm 8 1 - Tam giác có góc vuông thì có 2 góc nhọn Bài giải - Mỗi lời giải hoặc phép tính Số gạo xe thứ hai chở được là: đúng: 0,15 điểm. 2 300 - 600 = 1 700 (kg) - Đáp số đúng: 0,1 điểm. Số gạo xe thứ ba chở được là 9 1 * Phép tính đúng, lời giải sai 1 700 + 1 400 = 3 100 (kg) không ghi điểm; phép tính sai, Cả ba xe chở được số ki- lô- gam gạo là: lời giải đúng ghi điểm lời giải. 2 300 + 1 700 + 3 100 = 7 100 (kg) Đáp số: 7 100 kg
- Lập được số lớn nhất có 9 chữ số là: HS viết đúng mỗi ý được 0, 5 988 731 000 điểm. 10 1 Lập được số bé nhất có 9 chữ số là: 100 307 899 * Lưu ý: GV chấm, nhận xét bài kiểm tra thực hiện theo TT 27/2020/TT-BGD-ĐT. Điểm chung toàn bài làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1 điểm. Điểm toàn bài là một điểm nguyên, không cho điểm 0 và điểm thập phân.