Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: 4 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số: A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085 C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002 D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900 Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 4. Số liền sau của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999
- D. 100 009 Câu 5. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 90° B. 120° C. 60° D. 40° Câu 6. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000 Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là A. 75 B. 100 C. 25 D. 50 Câu 8. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. XX C. IXX
- D. XXI Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 250; 252; 254; ; ; 260 b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: 2 311; 2 313; ; ; 2 319; ; 2 323 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 2 000 × 8 : 4 b) 12 132 × (24 : 6) Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 5 134 cm2 = .dm2 .cm2 c) 3 phút 12 giây = .giây d) 4 thế kỉ = .năm Câu 12. Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. (2 điểm) Bài giải Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm) 5 × 74 × 2