Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mai Thanh Thế (Có đáp án)

Câu 1: Số  "Chín mươi tư nghìn năm trăm linh bảy" viết là: (0,5điểm)

A. 94507 B. 94570 C. 945007 D. 940507

Câu 2:  Số 20571 ; chữ số 5 có giá trị là:(0,5điểm)

 

A. 5000

 

B. 500

 

C. 50

 

D. 5

Câu 3:   Số điền vào chỗ chấm thích hợp  3tấn 72kg =………. kglà:  (0,5điểm)

A.   3072 B. 3720 C. 372 D. 30072

Câu 4:  Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5điểm)                                                        

 

A.  360

 

B.  122       

 

C. 120 

 

D. 180            

docx 4 trang Trà Giang 03/02/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mai Thanh Thế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mai Thanh Thế (Có đáp án)

  1. Trường TH Mai Thanh Thế Họ và Tên: . Thứ ., ngày tháng năm 2022 Lớp : 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn : Toán 4 Thời gian : 40 Phút Năm học : Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Đề bài I . Phần trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1: Số "Chín mươi tư nghìn năm trăm linh bảy" viết là: (0,5điểm) A. 94507 B. 94570 C. 945007 D. 940507 Câu 2: Số 20571 ; chữ số 5 có giá trị là: (0,5điểm) A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Số điền vào chỗ chấm thích hợp 3tấn 72kg = . kg là: (0,5điểm) A. 3072 B. 3720 C. 372 D. 30072 Câu 4: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5điểm) A. 360 B. 122 C. 120 D. 180 Câu 5: Số điền vào chỗ chấm thích hợp 10dm2 2cm2 = cm2 là: (0,5điểm) A. 102 B. 1020 C. 10200 D. 1002 Câu 6: Viết Số thích hợp vào ô trống; a x = x a = a (0,5điểm) A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 II . Phần tự luận: (7 điểm). Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  2. a) 57696 + 814 b) 5901 - 638 c) 1357 x 3 d) 6797 : 7 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 472 + 425 + 75 b) 760 - 25 x 4 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680 Câu 4: (2 điểm) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
  3. Hướng dẫn chấm toán. Lớp 4 I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Ý A B A C D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II . Phần tự luận: (7 điểm). Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57696 + 814 = 58510 b) 5901 – 638 = 5263 (0.25điểm) (0.25điểm) 57696 5901 + 814 - 638 58510 (0.25điểm) 5263 (0.25điểm) c) 1357 x 3 = 4071 (0.25điểm) d) 6797 : 7 = 971 (0.25điểm) 1357 6797 7 x 3 49 971 (0.25điểm) 4071 (0.25điểm) 07 0 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 472 + 425 + 75 b) 760 - 25 x 4 = 472 + (425 + 75) = 760 – (25 x 4)
  4. = 472 + 500 = 760 – 100 (0.5điểm) (0.5điểm) = 972 = 660 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 4: (2 điểm) Bài giải Hai lần số học sinh nam của lớp đó là: 28 + 4 = 32 (học sinh) (0.5điểm) Số học sinh nam của lớp đó là : 32 : 2 = 16 (học sinh) (0.5điểm) Số học sinh nữ của lớp đó là: 28 – 16 = 12 (học sinh) (0.5điểm) Đáp số: Nam: 16 học sinh Nữ: 12 học sinh (0.5điểm)