Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Hướng dẫn chấm + Đáp án)
Câu 1: Công thức tính chất kết hợp của phép cộng là:
a. (a + b) + c = a + (b + c) b. a + b + c c. a + a + a d. a + b = b + a
Câu 2: Số trung bình cộng của hai số là 34. Biết một trong hai số đó bằng 12. Vậy số kia là:
- 54 b. 55 c. 56 d. 57
Câu 3: 3 phút phút = ……… giây
a. 180 b. 190 c. 200 d. 210
Câu 4: Hình bên có mấy góc vuông?
- 1 góc vuông
- 2 góc vuông
- 3 góc vuông
- 4 góc vuông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Hướng dẫn chấm + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_4_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Hướng dẫn chấm + Đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Ngày: Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng: Câu 1: Công thức tính chất kết hợp của phép cộng là: a. (a + b) + c = a + (b + c) b. a + b + c c. a + a + a d. a + b = b + a Câu 2: Số trung bình cộng của hai số là 34. Biết một trong hai số đó bằng 12. Vậy số kia là: a. 54 b. 55 c. 56 d. 57 Câu 3: 3 phút 1 phút = giây 3 a. 180 b. 190 c. 200 d. 210 Câu 4: Hình bên có mấy góc vuông? a. 1 góc vuông b. 2 góc vuông c. 3 góc vuông d. 4 góc vuông II. Bài tập: Bài 1: Đặt tính và tính: a. 2342 + 236 b. 3289 - 1568 c. 2996 : 7 d. 520 x 4 Bài 2: Tìm X: 1453 - X = 7026 : 6 Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất: 659 + 45 +55 + 451 Bài 4: Một mảnh giấy hình chữ nhật có nửa chu vi là 7m 6 dm, chiều dài hơn chiều rộng 12d m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh giấy đó. Bài 5: Tìm số bị chia và số chia bé nhất của phép chia, biết rằng phép chia đó có thương là 67 và số dư là 8.
- HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 đ) Mỗi bài đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn a c c c PHẦN II: BÀI TẬP (8 đ) Bài 1: (2 điểm) a. 2578 b. 1721 c. 428 d. 2080 - Mỗi bài (0,5đ) – Đặt tính không thẳng cột trừ nửa số điểm. - Thiếu dấu gạch ngang trừ nửa số điểm. Bài 2: Tìm X: (2 điểm) 1453 - X = 7026 : 6 1453 - X = 1171 (1đ) X = 1453 – 1171 (0,5đ) X = 282 (0,5đ) Bài 3: (1 điểm) Tính cách thuận tiện nhất: 659 + 45 +55 + 451 = (659 + 451) + (45 +55) (0,25đ) = 1110 + 100 (0,5đ) = 1210 (0,5đ) Bài 4: (2 điểm) Đổi: 7m 6dm = 76dm Chiều dài 76 dm (0,5 điểm) Chiều rộng 12 dm Chiều dài mảnh giấy HCN là: (76 + 12 ) : 2 = 44 (dm) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh giấy HCN là: 44 - 12 = 32 (dm) (0,5 điểm) ĐS: Chiều dài: 44dm (0,5 điểm) Chiều rộng: 32 dm Bài 5: (1 điểm) Số dư là 8, số chia bé nhất của phép chia là: 8 + 1= 9 Số bị chia là: 67 x 9 + 8 = 611 Số chia: 9 Số bị chia: 611