Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2

Câu 1.  Số nào ứng với cách đọc sau:
Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A.  8900420   B.   8904420  C.  8942000
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số  356 238  là
A. 50.              B. 5000.            C. 50 000.
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512  là
A. 72 125.             B. 72 416.            C. 72 512.
Câu 4: 2 tấn 35kg = …kg 
A. 2 035.             B. 235.            C. 2 350.  
Câu 5: 2 giờ 20 phút =…phút
A. 120.    B. 140.            C. 104.
docx 2 trang Trà Giang 13/07/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_4_co_ban_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2

  1. Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau: Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000 Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là A. 50. B. 5000. C. 50 000. Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là A. 72 125. B. 72 416. C. 72 512. Câu 4: 2 tấn 35kg = kg A. 2 035. B. 235. C. 2 350. Câu 5: 2 giờ 20 phút = phút A. 120. B. 140. C. 104. Câu 6. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là: A. 20. B. 30. C. 90. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đăt tính rồi tính 4327 + 2856 7535 – 3245 245 x 3 25745 : 5 Câu 2. Điền dấu > ; < ; = 1 a) 2 tấn 3 tạ 23 tạ b) ngày 20 giờ 2
  2. c) 200 năm 1 thế kỉ d) 3 giờ 20 phút 200 phút Câu 3. Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55 Câu 4. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?