Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 5 (Có lời giải chi tiết)

Choose the correct answer.   
1. I have a _____ of friends at school.  
A. lot 
B. lots 
C. many  
D. much 
2. What nationality is Linda? - ____________.  
A. She is English. 
B. She is from England. 
C. She is nine. 
D. She has Math on Monday.  
3. This is my new friend. Her _______ is Yukiko.  
A. age  
B. friend  
C. name  
D. she  
4. I go to the library _______ Saturday.  
A. of  
B. at  
C. in  
D. on  
5. What _________ she do? – She can sing very well.  
A. can  
B. can’t  
C. do  
D. is
pdf 8 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 5 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_tieng_anh_lop_4_de_5_co_loi_giai_chi_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 5 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 4 I. Odd one out. 1. A. morning B. evening C. afternoon D. birthday 2. A. Japan B. American C. English D. Vietnamese 3. A. Monday B. September C. Friday D. Tuesday 4. A. second B. third C. five D. fifth 5. A. piano B. badminton C. football C. volleyball II. Look and match.
  2. a. Watch TV 1. b. Math 2. c. Go jogging 3. d. Play badminton 4. e. Korea 5. III. Read and match. A B 1. Nice to see you again. a. He is from Canada. 2. Can he play the piano? b. Next Monday. 3. Where is Peter from? c. Nice to see you again, too. 4. What day is it today? d. It is Wednesday. 5. When is your mother's birthday party? e. No, he can't.
  3. IV. Choose the correct answer. 1. I have a ___ of friends at school. A. lot B. lots C. many D. much 2. What nationality is Linda? - ___. A. She is English. B. She is from England. C. She is nine. D. She has Math on Monday. 3. This is my new friend. Her ___ is Yukiko. A. age B. friend C. name D. she 4. I go to the library ___ Saturday. A. of B. at C. in D. on 5. What ___ she do? – She can sing very well. A. can B. can’t C. do D. is V. Read and answer questions below. Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friend, Linda. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday. 1. What is her name? 2. When does she go to school? 3. When does she go swimming? 4. What does she do on Monday afternoon? 5. What does she do on Saturday and Sunday?
  4. VI. Write the question for each answer below. 1. ___? I’m very well, thanks. 2. ___? I’m from Australia. 3. ___? I’m Malaysian. 4. ___? It’s Thursday. 5. ___? I can cook and dance. THE END ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. D 2. A 3. B 4. C 5. A II. Look and match 1 – e 2 – a 3 – d 4 – c 5 – b III. Read and match. 1 – c 2 – e 3 – a 4 – d 5 – b IV. Choose the correct answer. 1. A 2. A 3. C 4. D 5. A V. Read and answer questions below. 1. Her name is Anna. 2. She goes to school from Monday to Friday. 3. She goes swimming on Wednesday afternoon 4. She goes to the English club 5. She visits her grandparents. VI. Write the question for each answer below. 1. How are you? 2. Where are you from? 3. What nationality are you? 4. What day is it today? 5. What can you do?
  5. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. D A. morning (buổi sáng) B. evening (buổi tối) C. afternoon (buổi chiều) D. birthday (sinh nhật) Giải thích: Phương án D không phải là một buổi trong ngày, trong khi các phương án còn lại đều là những buổi trong ngày. 2. A A. Japan (Nhật Bản) B. American (người Mỹ) C. English (người Anh) D. Vietnamese (người Việt Nam) Giải thích: Phương án A là tên của một quốc gia, các phương án còn lại đều là quốc tịch. 3. B A. Monday (thứ Hai) B. September (tháng Chín) C. Friday (thứ Sáu) D. Tuesday (thứ Ba) Giải thích: Phương án B là tên tháng, các phương án còn lại đều là tên các ngày trong tuần. 4. C A. second (thứ 2 (số thứ tự)) B. third (thứ 3 (số thứ tự)) C. five (số năm) D. fifth (thứ 5 (số thứ tự)) Giải thích: Phương án C là số đếm, các phương án còn lại đều là số thứ tự. 5. A A. piano (đàn dương cầm) B. badminton (môn cầu lông) C. football (môn bóng đá) C. volleyball (môn bóng chuyền) Giải thích: Phương án A là tên một loại nhạc cụ, các phương án còn lại đều là tên các môn thể thao.
  6. II. Look and match. (Nhìn và nối.) 1 – e. Korea: Hàn Quốc 2 – a. Watch TV: xem TV 3 – d. Play badminton: chơi cầu lông 4 – c. Go jogging. chạy bộ 5 – b. Math: môn toán III. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – c Nice to see you again. (Rất vui được gặp lại cậu.) Nice to see you again, too. (Tớ cũng rất vui khi được gặp lại cậu.) 2 – e Can he play the piano? (Anh ấy có thể chơi đàn piano không?) No, he can't. (Không, anh ấy không thể.) 3 – a Where is Peter from? (Peter đến từ đâu vậy?) He is from Canada. (Anh ấy đến từ Canada.) 4 – d What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It is Wednesday. (Thứ Tư.) 5 – a When is your mother's birthday party? (Khi nào bữa tiệc sinh nhật của mẹ cậu diễn ra?) Next Monday. (Thứ hai tuần sau đó.) IV. Choose the correct answer. (Chọn phương án đúng.) 1. A Kiến thức: a lot of + danh từ số nhiều I have a lot of friends at school. (Tôi có rất nhiều bạn ở trường.) 2. A Kiến thức: Hỏi quốc tịch của ai đó: What nationality + is/are + S? S + am/is/are + quốc tịch. What nationality is Linda? (Linda có quốc tịch gì vậy?) She is English. (Cô ấy là người Anh.) 3. C
  7. Kiến thức: Nói tên của ai đó: Tính từ sở hữu + name + to be + tên. This is my new friend. Her name is Yukiko. (Đây là bạn mới của tớ. Tên cô ấy là Yukiko.) 4. D Kiến thức: on + các ngày trong tuần I go to the library on Saturday. (Tôi đến thư viện vào ngày thứ Bảy.) 5. A Kiến thức: Hỏi về khả năng của ai đó: What can + S + do? S + can + động từ nguyên mẫu. What can she do? (Cô ấy có thể làm gì?) She can sing very well. (Cô ấy có thể hát rất hay.) V. Read and answer questions below. Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friend, Linda. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday. Tạm dịch: Xin chào. Tôi là Anna. Tôi đến từ Mỹ. Tôi là người Mỹ. Hôm nay là thứ Tư, ngày 7 tháng Mười. Đó là một ngày đi học. Tôi đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Vào chiều thứ hai, tôi đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Tôi đến thư viện vào thứ Ba với người bạn thân của mình, Linda. Tôi đi bới và chiều thứ Tư. Tôi đến thăm ông bà của tôi vào thứ Bảy và Chủ Nhật. 1. What is her name? (Tên của cô ấy là gì?) Her name is Anna. (Tên cô ấy là Anna.) 2. When does she go to school? (Khi nào cô ấy đến trường?) She goes to school from Monday to Friday. (Cô ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.) 3. When does she go swimming? (Khi nào cô ấy đi bơi?) She goes swimming on Wednesday afternoon. (Cô ấy đi bơi vào chiều thứ Tư.) 4. What does she do on Monday afternoon? (Cô ấy làm gì vào chiều thứ Hai?) She goes to the English club. (Cô ấy đến câu lạc bộ tiếng Anh.) 5. What does she do on Saturday and Sunday? (Cô ấy làm gì vào thứ Bảy và Chủ Nhật?) She visits her grandparents. (Cô ấy đi thăm ông bà của cô ấy.) VI. Write the question for each answer below. 1. How are you? (Cậu thế nào rồi?) I’m very well, thanks. (Tớ rất ổn, cảm ơn cậu.) 2. Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)
  8. I’m from Australia. (Tớ đến từ nước Úc.) 3. What nationality are you? (Cậu mang quốc tịch gì vậy?) I’m Malaysian. (Tớ là người Ma-lai-xi-a.) 4. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It’s Thursday. (Là thứ Năm.) 5. What can you do? (Cậu có thể làm gì?) I can cook and dance. (Tớ có thể nấu ăn và nhảy.)