Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

I. Odd one out.  
1.  
A. hotel  
B. accountant  

C. fireman  
D. engineer  
2.  
A. chicken  
B. bread  
C. lemonade  
D. fish  
3.  
A. strong 
B. slim       
C. young            
D. live  
4.  
A. come  
B. smart          
C. join          
D. hear  
5.  
A. get up  
B. have breakfast   
C. go home  
D. routine  

pdf 9 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_tieng_anh_lop_4_de_1_co_loi_giai_chi_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 A. LISTENING Listen and choose the correct answers to complete sentences. 1. I ___ in the morning. A. have breakfast B. take a shower C. do morning exercise 2. You ___ in the evening. A. have dinner B. take a bath C. watch TV 3. She goes home at ___. A. half past three B. six o’clock C. three o’clock 4. Tom ___ at 5 p.m. A. take a bath B. takes a shower C. takes a bath 5. You ___ in the afternoon. A. go to school B. go home C. get dressed B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. hotel B. accountant
  2. C. fireman D. engineer 2. A. chicken B. bread C. lemonade D. fish 3. A. strong B. slim C. young D. live 4. A. come B. smart C. join D. hear 5. A. get up B. have breakfast C. go home D. routine II. Match. 1. a. interview
  3. 2. b. party c. vegetables 3. 4. d. farmer 5. e. Christmas III. Choose the correct answer. 1. ___ does he work? – He works in a hospital. A. What B. When C. Where 2. I like beef. It’s my favourite ___. A. drink B. milk C. food 3. What ___ they look like? A. do
  4. B. are C. does 4. How ___ is this bag? A. much B. many C. lot of 5. Would you like ___ water? A. many B. some C. for IV. Read the passage and complete the sentences. My brother’s name is Dat. He is 10 and he studies at Cambridge Primary School. He often gets up at six o’clock in the morning. He usually has breakfast at six thirty. Then, he goes to school by bus. He has got Maths and Science in the morning and his class starts at seven o’clock. He studies to eleven o’clock. He and his friends have lunch in the canteen. He learns English and History in the afternoon. His class finishes at five p.m. He is at home at five thirty and helps mom to clear the table and cook the dinner. He watches TV, then goes to bed at 11 p.m. 1. Dat studies at ___. 2. He ___ at six o'clock in the morning. 3. His class starts at ___. 4. He has lunch in ___. 5. He ___ at 11 p.m. V. Read and choose the correct words. 1. This is my uncle. He is (a/an) worker. 2. (Do/Would) you like some orange juice? - No, thanks. 3. (What/Where) does he do at Tet? - He cleans the house. 4. (What/How) is your favorite food? - Pork. 5. What does (he/his) mother look like? THE END
  5. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answers to complete sentences. 1. B 2. A 3. C 4. C 5. B B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A 2. C 3. D 4. B 5. D II. Match. 1 – C 2 – D 3 – B 4 – E 5 – A III. Choose the correct answer. 1. C 2. C 3. A 4. A 5. B IV. Read the passage and complete the sentence. 1. Cambridge Primary School 2. often gets up 3. seven o’clock 4. the canteen 5. goes to bed V. Read and choose the correct words. 1. a 2. Would 3. What 4. What 5. his LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answers to complete sentences. (Nghe và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.) Bài nghe: 1. I take a shower in the morning. (Mình tắm vòi hoa sen vào buổi sáng.) 2. You have dinner in the evening. (Bạn ăn tối vào buổi tối.) 3. She goes home at three o’clock. (Cô ấy về nhà lúc 3 giờ.) 4. Tom takes a bath at 5 p.m. (Tom tắm bồn lúc 5 giờ chiều.) 5. You go to school in the afternoon. (Bạn đến trường vào buổi chiều.)
  6. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A hotel (n): khách sạn accountant (n): kế toán fireman (n): cảnh sát cứu hóa engineer (n): kĩ sư Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ sự vật, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ chỉ nghề nghiệp. 2. C chicken (n): thịt gà bread (n): bánh mì lemonade (n): nước chanh fish (n): cá Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại đồ uống, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ chỉ các loại đồ ăn. 3. D strong (adj): khỏe, manh mẽ slim (n): gầy, mảnh mai young (adj): trẻ live (v): sống Giải thích: Đáp án D là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là các tính từ. 4. B come (v): đến smart (adj): thông minh join (v): tham gia hear (v): nghe Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi những phương án còn lại đều là các động từ. 5. D get up: thức dậy
  7. have breakfast: ăn sáng go home: về nhà routine: những hoạt động hằng ngày Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là các cụm động từ. II. Match. (Nối.) 1 – c: vegetables (n): rau củ 2 – d: farmer (n): nông dân 3 – b: party (n): bữa tiệc 4 – e: Christmas: lễ Giáng sinh 5 – a: interview (n, v): phỏng vấn III. Choose the correct answer. (Lựa chọn đáp án đúng.) 1. C Vì câu trả lời mang nội dung về địa điểm nên câu hỏi cùng phải là câu hỏi về địa điểm. Ta dùng từ để hỏi “Where” để đặt câu hỏi về địa điểm. Where does he work? – He works in a hospital. (Anh ấy làm việc ở đâu? – Anh ấy làm việc ở một bệnh viện.) 2. C drink (n, v): đồ uống, uống milk (n): sữa food (n): đồ ăn I like beef. It’s my favourite food. (Mình thích thịt bò. Đó là đồ ăn yêu thích của mình.) 3. A Cấu trúc hỏi ai đó trông như thế nào? What + do/does + S + look like? Chủ ngữ (S) trong câu là “they” nên khi thành lập câu hỏi ta mượn trợ động từ “do”. What do they look like? (Họ trông như thế nào?) 4. A Cấu trúc hỏi giá tiền:
  8. How much + to be + this/that/these/those + N? How much is this bag? (Cái túi này giá bao nhiêu?) 5. B Cấu trúc mời ai đó: Would you like some + N? Would you like some water? (Cậu có muốn uống chút nước không?) IV. Read the passage and complete the sentences. (Đọc và hoàn thành các câu.) My brother’s name is Dat. He is 10 and he studies at Cambridge Primary School. He often gets up at six o’clock in the morning. He usually has breakfast at six thirty. Then, he goes to school by bus. He has got Maths and Science in the morning and his class starts at seven o’clock. He studies to eleven o’clock. He and his friends have lunch in the canteen. He learns English and History in the afternoon. His class finishes at five p.m. He is at home at five thirty and helps her mom to clear the table and cook the dinner. He watches TV, then goes to bed at 11 p.m. Tạm dịch: Em trai tôi tên là Đạt. Em ấy 10 tuổi và em ấy học tại trường tiểu học Cambridge. Em ấy thường thức dậy lúc sáu giờ sáng. Em thường ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Sau đó, em đến trường bằng xe buýt. Em ấy có môn Toán và Khoa học vào buổi sáng và lớp học của em bắt đầu lúc bảy giờ. Em ấy học đến mười một giờ. Em ấy và bạn bè ăn trưa trong căng tin. Em ấy học tiếng Anh và Lịch sử vào buổi chiều. Lớp học của em ấy kết thúc lúc 5 giờ chiều. Em ấy về nhà lúc năm giờ ba mươi và giúp mẹ dọn bàn và nấu bữa tối. Em ấy xem TV, sau đó đi ngủ lúc 11 giờ tối. 1. Dat studies at Cambridge Primary School. (Đạt học ở trường Tiểu học Cambridge.) Thông tin: He is 10 and he studies at Cambridge Primary School. (Em ấy 10 tuổi và em ấy học tại trường tiểu học Cambridge.) 2. He often gets up at six o'clock in the morning. (Em ấy thường thức dậy lúc sáu giờ sáng.) Thông tin: He often gets up at six o'clock in the morning. (Em ấy thường thức dậy lúc sáu giờ sáng.)
  9. 3. His class starts at seven (o’ clock). (Lớp học của em ấy bắt đầu lúc 7 giờ.) Thông tin: He has got Maths and Science in the morning and his class starts at seven o’clock. (Em ấy có môn Toán và Khoa học vào buổi sáng và lớp học của em bắt đầu lúc bảy giờ.) 4. He has lunch in the canteen. (Cậu ấy ăn trưa ở căng tin.) Thông tin: He and his friends have lunch in the canteen. (Em ấy và bạn bè ăn trưa trong căng tin.) 5. He goes to bed at 11 p.m. (Cậu ấy đi ngủ lúc 11 giờ tối.) Thông tin: He watches TV, then goes to bed at 11 p.m. (Em ấy xem TV, sau đó đi ngủ lúc 11 giờ tối.) V. Read and choose the correct words. (Đọc và chọn từ đúng.) 1. This is my uncle. He is a worker. (Đây là chú của mình. Chú ấy là công nhân.) 2. Would you like some orange juice? - No, thanks. (Cậu muốn một chút nước cam chứ? – Mình không, cảm ơn cậu.) 3. What does he do at Tet? - He cleans the house. (Anh ấy làm gì vào ngày tết? – Anh ấy lau dọn nhà cửa.) 4. What is your favorite food? - Pork. (Món ăn yêu thích của cậu là gì? – Thịt lợn.) 5. What does his mother look like? (Mẹ của anh ấy trông như thế nào?)