Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 12 + 6 = 6 + …
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 2. Trong các số : 4; 45; 158; 626, số lẻ là:
A. 4 B. 45 C. 158 D. 626
Câu 3. Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị là:
A. 4 001 B. 4 100 C. 4 101 D. 4 010
Câu 4. Số bé nhất có bốn chữ số là: A
A. 1 000 B. 1 111 C. 1 234 D. 10 000
Câu 5. Cho biểu đồ dưới đây:
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 2. Trong các số : 4; 45; 158; 626, số lẻ là:
A. 4 B. 45 C. 158 D. 626
Câu 3. Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị là:
A. 4 001 B. 4 100 C. 4 101 D. 4 010
Câu 4. Số bé nhất có bốn chữ số là: A
A. 1 000 B. 1 111 C. 1 234 D. 10 000
Câu 5. Cho biểu đồ dưới đây:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
- Thứ , ngày .tháng năm 2023 Trường: Tiểu học Triệu Thị Trinh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 4 Học sinh lớp: . Số thứ tự: Năm học: 2023 – 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 12 + 6 = 6 + A. 10 B. 9 C. 12 D. 11 Câu 2. Trong các số : 4; 45; 158; 626, số lẻ là: A. 4 B. 45 C. 158 D. 626 Câu 3. Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị là: A. 4 001 B. 4 100 C. 4 101 D. 4 010 Câu 4. Số bé nhất có bốn chữ số là: A A. 1 000 B. 1 111 C. 1 234 D. 10 000 Câu 5. Cho biểu đồ dưới đây: Số bạn ăn bữa trưa lâu hơn 30 phút là: A. 1 bạn B. 2 bạn C. 3 bạn D. 4 bạn Câu 6. Giá trị của biểu thức 40 : 5 + b với b = 0 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Số trung bình cộng của 19 và 29 là: A. 24 B. 39 C. 58 D. 38
- Câu 8. Kết quả của phép tính: 96 + 40 + 4 là: A. 100 B. 106 C. 140 D. 44 Câu 9. Đặt tính rồi tính: a) 23 607 + 14 685 b) 7 150 x 6 Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện: 8 x 13 + 8 x 7 = = = Câu 11. Sắp xếp dãy số liệu sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g Theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 12. Viết 2 số chẳn mà em thích: Câu 13. Có 32 kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 6 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường ? Bài giải . Hết