Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông (Có file nghe)
Task 2. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 0 là ví dụ (1.25p)
painting | Hello | drawing | IT | class | Monday |
(0) Hello, I’m Minh. I’m from Rang Dong Primary School. I’m in (1) _________4A. Today is (2)____________. I have Art and (3) ____________ today . I’m (4)_____________pictures . Some of my friends are (5)____________ masks. We like Art very much.
III. SPEAKING : Nhìn tranh và viết câu trả lời đầy đủ (2.5p)
1. Where is he from ? He’s from ____________ |
|
2. When is your birthday ? It’s on the _________ of June. |
|
3. What’s he doing ? He’s ________________ |
|
4. Can you swim ? No, ___________________ |
|
5. Where were you yesterday ? I was ___________________ |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông (Có file nghe)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.docx
- Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông (C.pdf
- nghe lớp 4.mp3
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông (Có file nghe)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2022-2023 Môn : Tiếng Anh lớp 4 ( Thời gian : 40 phút) MD : 401 I . LISTENING (2.5 points) Task 1. Nghe và đánh dấu . There is one example. (1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B.
- 5. A. B. Task 2. Nghe và đánh dâu cho câu đúng hoặc dấu cho câu sai.(1.25pts Ví dụ: A. B. 1. 2. 3. 4. 5. II. WRITING (2.5 points ) Task 1. Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng (1.5pts) Ví dụ : adecn → d a n c e 1. msiw → _ _ _ _ 2. gsin →_ _ _ _
- 3. koco → _ _ _ _ 4. wdar → _ _ _ _ 5. ksaet → _ _ _ _ _ 6. spik→ _ _ _ _ Task 2. Sắp xếp các từ thành câu đúng (1 p) 1. day / what / it/ is/ today/ ? ___ 2. have/ English/ on/ I / Tuesdays/ ___ III. READING (2.5pts) Task 1. Đọc và đánh dấu nếu câu đó đúng , đánh dấu nếu câu đó sai. (1.25p) I have English today. I have Maths today. Ví dụ A. B. 1 Mai has Vietnamese, 2. Nam has Music, 3 Mary has Maths . English and Art today. Vietnamese and Science on Mondays, today. Thursdays and Fridays. 4 Peter has PE on Sam has IT on Mondays Wednesdays and Fridays. 5 and Thursdays.
- Task 2. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 0 là ví dụ (1.25p) painting Hello drawing IT class Monday (0) Hello, I’m Minh. I’m from Rang Dong Primary School. I’m in (1) ___4A. Today is (2)___. I have Art and (3) ___ today . I’m (4)___pictures . Some of my friends are (5)___ masks. We like Art very much. III. SPEAKING : Nhìn tranh và viết câu trả lời đầy đủ (2.5p) 1. Where is he from ? He’s from ___ 2. When is your birthday ? It’s on the ___ of June. 3. What’s he doing ? He’s ___ 4. Can you swim ? No, ___ 5. Where were you yesterday ? I was ___
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2022-2023 Môn : Tiếng Anh lớp 4 ( Thời gian : 40 phút) MD : 402 I . LISTENING (2.5 points) Task 1. Nghe và đánh dấu . There is one example. (1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B.
- 5. A. B. Task 2. Nghe và đánh dâu cho câu đúng hoặc dấu cho câu sai.(1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. 2. 3. 4. 5. II. WRITING (2.5 points ) Task 1. Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng (1.5pts) Ví dụ : adecn → d a n c e 1. msiw → _ _ _ _ 2. koco → _ _ _ _
- 3. ksaet → _ _ _ _ _ 4 . gsin →_ _ _ _ 5. wdar → _ _ _ _ 6. spik→ _ _ _ _ Task 2. Sắp xếp các từ thành câu đúng (1 p) 1. day / is/ today/ what / it? ___ 2. English/ on/ have/ I / Tuesdays/ ___ III. READING (2.5pts) Task 1. Đọc và đánh dấu nếu câu đó đúng , đánh dấu nếu câu đó sai. (1.25p) I have English today. I have Maths today. Ví dụ A. B. 1Mai has Vietnamese, 2. Nam has Music, 3. Mary has Maths on . English and Art today. Vietnamese and Science . Mondays, today. Thursdays and Fridays.
- 4, Peter has PE on 5, Sam has IT on Wednesdays and Mondays and Thursdays. Fridays. Task 2. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 0 là ví dụ (1.25p) painting Hello drawing IT class Monday (0) Hello, I’m Minh. I’m from Rang Dong Primary School. I’m in (1) ___4A. Today is (2)___. I have Art and (3) ___ today . I’m (4)___pictures . Some of my friends are (5)___ masks. We like Art very much. III. SPEAKING Nhìn tranh và viết câu trả lời đầy đủ (2.5p) 1. Where is he from ? He’s from ___ 2. What’s he doing ? He’s ___ 3. Can you swim ? No, ___ 4. Where were you yesterday ? I was ___ 5. When is your birthday ? It’s on the ___ of June.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2022-2023 Môn : Tiếng Anh lớp 4 ( Thời gian : 40 phút) MD : 403 I . LISTENING (2.5 points) Task 1. Nghe và đánh dấu . There is one example. (1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B.
- 5. A. B. Task 2. Nghe và đánh dâu cho câu đúng hoặc dấu cho câu sai.(1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. 2. 3. 4. 5. II. WRITING (2.5 points ) Task 1. Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng (1.5pts) Ví dụ : adecn → d a n c e 1`. ksaet → _ _ _ _ _ 2. wdar → _ _ _ _
- 3. gsin →_ _ _ _ 4. spik→ _ _ _ _ 5. msiw → _ _ _ _ 6. koco → _ _ _ _ Task 2. Sắp xếp các từ thành câu đúng (1 p) 1. have/ English/ on/ I / Tuesdays/ 2. day / what / it/ is/ today/ ? III. READING (2.5pts) Task 1. Đọc và đánh dấu nếu câu đó đúng , đánh dấu nếu câu đó sai. (1.25p) I have English today. I have Maths today. Ví dụ A. B. 1.Mai has Vietnamese, 2. Nam has Music, 3. Mary has Maths English and Art today. Vietnamese and Science . on Mondays, today. Thursdays and Fridays. 4. Peter has PE on Sam has IT on Mondays Wednesdays and and Thursdays.
- . Fridays. 5 Task 2. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 0 là ví dụ (1.25p) painting Hello drawing IT class Monday (0) Hello, I’m Minh. I’m from Rang Dong Primary School. I’m in (1) ___4A. Today is (2)___. I have Art and (3) ___ today . I’m (4)___pictures . Some of my friends are (5)___ masks. We like Art very much. III. SPEAKING (2.5 pts) Nhìn tranh và viết câu trả lời đầy đủ (2.5p) 1. Where were you yesterday ? I was ___ 2. Can you swim ? No, ___ 3. When is your birthday ? It’s on the ___ of June. 4. What’s he doing ? He’s ___ 5. Where is he from ? He’s from ___ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
- Năm học : 2022-2023 Môn : Tiếng Anh lớp 4 ( Thời gian : 40 phút) MD : 404 I . LISTENING (2.5 points) Task 1. Nghe và đánh dấu . There is one example. (1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B.
- 5. A. B. Task 2. Nghe và đánh dâu cho câu đúng hoặc dấu cho câu sai.(1.25pts) Ví dụ: A. B. 1. 2. 3. 4. 5. II. WRITING (2.5 points ) Task 1. Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng (1.5pts) Ví dụ : adecn → d a n c e 1. gsin →_ _ _ _ 2. ksaet → _ _ _ _ _
- 3. koco → _ _ _ _ 4. wdar → _ _ _ _ 5. msiw → _ _ _ _ 6. spik→ _ _ _ _ Task 2. Sắp xếp các từ thành câu đúng (1 p) 1. Tuesdays/ / English/ have / on/ I / 2. / today/ it/ day / what / is? III. READING (2.5pts) Task 1. Đọc và đánh dấu nếu câu đó đúng , đánh dấu nếu câu đó sai. (1.25p) I have English today. I have Maths today. Ví dụ A. B. 1.Mai has Vietnamese, 2. Nam has Music, 3 Mary has Maths English and Art today. Vietnamese and Science on Mondays, today. Thursdays and Fridays.
- 4. Peter has PE on 5, Sam has IT on Mondays . Wednesdays and Fridays. and Thursdays. Task 2. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 0 là ví dụ (1.25p) painting Hello drawing IT class Monday (0) Hello, I’m Minh. I’m from Rang Dong Primary School. I’m in (1) ___4A. Today is (2)___. I have Art and (3) ___ today . I’m (4)___pictures . Some of my friends are (5)___ masks. We like Art very much. III. SPEAKING (2.5 pts) Nhìn tranh và viết câu trả lời đầy đủ (2.5p) 1. When is your birthday ? It’s on the ___ of June. 2. What’s he doing ? He’s ___ 3. Can you swim ? No, ___ 4. Where were you yesterday ? I was ___ 5. Where is he from ? He’s from ___