Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:

  1. 5 070 060 B. 5 070 600 C.5 700 600 D.5 007 600

Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 9 trong số 671 935 thuộc hàng:

A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm

Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:

A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910

Câu 4: (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX

Câu 5: (0.5 điểm) 4 tấn 70 kg = … kg

  1. 4070 B. 40 070 C.4 700 D.40 700

Câu 6: (0.5điểm) Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là:

A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000.

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_de_1_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I GIÁM THỊ Môn Toán – Lớp 4 (Kí ghi rõ họ tên) SBD: Năm học 2023 - 2024 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phòng thi: 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: A. 5 070 060 B. 5 070 600 C.5 700 600 D.5 007 600 Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 9 trong số 671 935 thuộc hàng: A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là: A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910 Câu 4: (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX Câu 5: (0.5 điểm) 4 tấn 70 kg = kg A. 4070 B. 40 070 C.4 700 D.40 700 Câu 6: (0.5điểm) Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là: A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000. Câu 7: (1 điểm) Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. BC vuông góc CD. B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BD D. BC vuông góc AD Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a.296 809 + 562 414 b. 70 090 -1998 c. 15 742 x 3 d. 4535 : 5
  2. ___ ___ ___ ___ Câu 9: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a.18m28dm2 = dm2 b. 2 phút 5 giây = giây Câu 10: ( 2 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây trong vườn trường, số học sinh khối 4 tham gia là 115 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, có bao nhiêu học sinh nữ? ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Câu 11:( 1 điểm) Mảnh vườn nhà bác Nam có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 81 m và chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Trong mảnh vườn đó, bác dành 360 m 2 để trồng rau, còn lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích để trồng cây ăn quả ở khu vườn đó là bao nhiêu mét vuông? ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: 1,2,3,4,5,6,7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D B C A C C Số 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 điểm Câu 8: Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 9: (1 điểm) a.18m28dm2 = 1808 dm2 b. 2 phút 5 giây = 125 giây Câu 10: (2 điểm) Bài giải Số học sinh nam là: (115 + 15) : 2 = 65 (học sinh) Số học sinh nữ là: 65 – 15 = 50 (học sinh) Đáp số: 65 học sinh nam, 50 học sinh nữ. Bài giải Câu 11: ( 1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: 81 : 9 = 9 (m) Diện tích mảnh vườn là: 81 x 9 = 729 (m2) Diện tích trồng cây ăn quả là: 729 – 360 = 369 (m2) Đáp số: 369 m2