Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 8 371 265 đọc là: (0,5 điểm) M1
A. Tám triệu ba trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi lăm
B. Tám triệu ba trăm nghìn bảy chục nghìn một nghìn hai trăm sáu chục năm đơn vị.
C. Tám triệu ba trăm mươi bảy mốt nghìn .
D. Tám triệu ba trăm bảy mươi mốt hai trăm sáu mươi lăm
Câu 2. Chữ số 6 trong số 162 938 thuộc hàng là: (0,5 điểm) M1
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn
Câu 3. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: : (0,5 điểm) M1
A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000
Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = …….tấn …….kg là: (0,5 diểm) M1
A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg
Câu 5. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? (0,5 diểm) M1
A. XIX B. XX C. IXX D. XXI
Câu 6: Số 23 452 530 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: (0,5 diểm) M2
A. 23 450 000 B. 23 500 000 C. 23 550 000 D. 23 400 000
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_de_2_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 8 371 265 đọc là: (0,5 điểm) M1 A. Tám triệu ba trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi lăm B. Tám triệu ba trăm nghìn bảy chục nghìn một nghìn hai trăm sáu chục năm đơn vị. C. Tám triệu ba trăm mươi bảy mốt nghìn . D. Tám triệu ba trăm bảy mươi mốt hai trăm sáu mươi lăm Câu 2. Chữ số 6 trong số 162 938 thuộc hàng là: (0,5 điểm) M1 A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 3. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: : (0,5 điểm) M1 A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000 Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = .tấn .kg là: (0,5 diểm) M1 A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg Câu 5. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? (0,5 diểm) M1 A. XIX B. XX C. IXX D. XXI Câu 6: Số 23 452 530 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: (0,5 diểm) M2 A. 23 450 000 B. 23 500 000 C. 23 550 000 D. 23 400 000 Câu 7: Đo rồi nêu số đo của các góc sau: (1điểm) M2 A C G O B M I N E D K P . II. Phần tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) M2 a. 37 518 + 14 725 895 332 – 282 429 386 154 + 260 765 b. Giá trị của biểu thức 30 435 - 700 n với n = 8 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) M2 a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 5 134 cm2 = .dm2 .cm2 c) 3 phút 12 giây = .giây d) 4 thế kỉ = .năm Câu 10: Tổng số gạo hai lần chuyển về kho lương thực là 400 tấn, biết số gạo lần đầu chuyển hơn số gạo lần sau 60 tấn. Hỏi mỗi lần chuyển về kho bao nhiêu tấn gạo? M3 Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó? M3
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Góc đỉnh O: 900 Góc đỉnh I: 1800 Góc đỉnh E: 1200 Góc đỉnh K: 600 II. Phần tự luận Câu 8: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng đ ược 0,5 điểm a) KQ lần lượt là: 42 243; 612 903; 646 919 b) 30 435 - 700 n = 30 435 - 700 8 = 30 435 – 5 600 = 24 835 Câu 9: (1 điểm) Mỗi phép đổi đúng được 0,25 điểm a) 5 tạ 7 kg = 507kg b) 5 134 cm2 = 51dm2 34 cm2 c) 3 phút 12 giây = 192 giây d) 4 thế kỉ = 400 năm Câu 10: (2 điểm) Bài giải Lần đầu chuyển số tấn gạo là: (0,5 đ) ( 400 + 60) : 2 = 230 (tấn) (0,5 đ) Lần sau chuyển số tấn gạo là: (0,5 đ) 400 – 230 = 170 (tấn) (0,3 đ) Đáp số: 170 tấn (0,2đ) Câu 11: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: (0,3đ) 60:2=30(m) (0,2đ) Chu vi mảnh đất là: (0,2đ) (60+30) x2=180(m) (0,2đ) Đáp số :180m (0,1đ)