Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số “ Mười hai triệu năm trăm mười nghìn” viết là:
A. 12 510 100 B. 12 510 000 C. 12 500 001 D. 12 510 110
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725 là:
A. 384 275 B. 384 752 C. 384 257 D. 384 725
Câu 3. Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là:
A. 90 000 B. 900 C. 9 000 D. 90
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tạ 65kg =…………kg là:
A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065
Câu 5. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX
Câu 6. ( Với n = 5 thì giá trị của biểu thức (20 + 38) x n = ?
- 61 B. 305 C. 290 D. 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_de_3_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
- KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số “ Mười hai triệu năm trăm mười nghìn” viết là: A. 12 510 100 B. 12 510 000 C. 12 500 001 D. 12 510 110 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725 là: A. 384 275 B. 384 752 C. 384 257 D. 384 725 Câu 3. Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là: A. 90 000 B. 900 C. 9 000 D. 90 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tạ 65kg = kg là: A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065 Câu 5. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX Câu 6. ( Với n = 5 thì giá trị của biểu thức (20 + 38) x n = ? A. 61 B. 305 C. 290 D. 210 Câu 7. Hai cạnh nào song song với nhau: A. AB song song DC B. AD song song CD C. AB song song BC D. BC song song AD II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính 42 654 + 90 237 76 849 – 2 736 12 358 x 4 1728 : 8 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 9m2 53dm2 = . dm2 430dm2 = m2 dm2 b. 1 giờ 20 phút = phút 2 thế kỉ = năm
- Câu 10. Một vườn rau hình chữ nhật có nửa chu vi 24m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích vườn rau đó. . . Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 125 x 3 + 125 x 2 + 125 x 5 b. 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 . .
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 B 0,5 điểm Câu 3 C 0,5 điểm Câu 4 A 0,5 điểm Câu 5 D 0,5 điểm Câu 6 C 0,5 điểm Câu 7 A 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 8: (2 đ) Mỗi phép tính đúng được 0.5 đ Đặt tính rồi tính (Đặt tính đúng 0,2đ ; Tính đúng 0,3đ) KQ: 132891 74112 49432 216 Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp đúng cho mỗi phần 0,25đ a. 9m2 53dm2 = 953 dm2 430 dm2 = 4 m2 30 dm2 b. 1 giờ 20 phút = 80 phút 2 thế kỉ = 200 năm Câu 10: (2đ) Bài giải Chiều dài vườn rau đó là: (24 + 10) : 2 = 17 (m) (0,5đ) Chiều rộng vườn rau đó là: 17 – 10 = 7 (m) (0,5đ) Diện tích vườn rau đó là: 17 x 7 = 119 (m2) (0,75đ) Đáp số: 119 m2 (0,25đ) Câu 11: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện a. 125 x 3 + 125 x 2 + 125 x 5 b. 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 = 125 x ( 3 + 2 + 5 ) (0,2đ) = (2 + 18) + (4 + 16) + (6 + 14) + (8 + 12) + 10 (0,2đ) = 125 x 10 (0,2đ) = 20 + 20 + 20 + 20 + 10 (0,2đ) = 1250 (0,1đ) = 80 + 10 = 90 (0,1đ) Lưu ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai được 1/2 số điểm ở phần đó. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Sai danh số trừ 0,2đ. Bài giải có câu TL khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.