Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1.
Số 42 570 300 được đọc là:

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu 2. Tìm giá trị của n + m biết n = 12 và m = 450

A. 1 122 B. 1 200 C. 1 250 D. 1 520

Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 4. 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3050 B. 30 005 C. 350 D. 305

pdf 2 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_canh_dieu_de_so_2_c.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Tìm giá trị của 56´n + m biết n = 12 và m = 450 A. 1 122 B. 1 200 C. 1 250 D. 1 520 Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4. 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30 005 C. 350 D. 305 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 × 563 d) 5 176 : 35 Bài 2. (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
  2. I A B O C D P K a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng