Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1
. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:

A. AB và AD

B. AD và DC

C. AB và DC

D. AB và BC

Câu 2. Cho biểu thức: 10 10  = . Số cần điền vào ô trống là:

A. 10 B. 1 C. 0 D. 100

Câu 3. Giá trị của biểu thức: 535 25 465 25  +  là:

A. 25 000 B. 2 500 C. 250 D. 250 000

Câu 4.

a)
6 dm 3 cm 630 cm 2 2 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. > B. < C. =

b)
16 m 1600............. 2 = Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. cm
2 B. dm2 C. m2 D. km2

pdf 2 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_chan_troi_sang_tao.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và AD B. AD và DC C. AB và DC D. AB và BC Câu 2. Cho biểu thức: 10 = 10 . Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 100 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 535 25 + 465 25 là: A. 25 000 B. 2 500 C. 250 D. 250 000 Câu 4. a) 6 dm2 3 cm 2 630 cm 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = b) 16 m2 = 1600 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm2 B. dm2 C. m2 D. km2 Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói: A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B D. Không so sánh được II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 65494+ 44364 b) 30951− 15856
  2. Bài 2. (1 điểm) Tìm x: ax)−= 17536 36928 bx) : 525= 302 1 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 56 15 + 15 75 − 31 15