Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1.
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:

A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000

Câu 2. Mai và Lan có tất cả 40 quyển vở. Nếu Mai cho Lan 5 quyển vở thì hai bạn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu quyển vở?

A. 15 quyển vở B. 20 quyển vở C. 25 quyển vở D. 30 quyển vở

Câu 3: Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng 1

5

số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?

A. 150 B. 145 C. 29 D. 140

Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?

A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông

pdf 2 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là: A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000 Câu 2. Mai và Lan có tất cả 40 quyển vở. Nếu Mai cho Lan 5 quyển vở thì hai bạn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu quyển vở? A. 15 quyển vở B. 20 quyển vở C. 25 quyển vở D. 30 quyển vở 1 Câu 3: Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi? 5 A. 150 B. 145 C. 29 D. 140 Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B D C A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 21 tấn 90kg = 21090kg b) 1m 5 dm = 150dm 1 c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. a) x −=426 2478 b) 1452:x = 4 Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
  2. c) 2 167 × 6 d) 96 267: 3 Bài 4. (2 điểm) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 200 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Hỏi diện tích mảnh đất là bao nhiêu?